Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Unit 11.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ https://chuyenanhvan.com/document/bo-chuyen-luyen-nghe-anh-3-hay-va-kho-full-file-nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 11: THIS IS MY FAMILY

PART I: THEORY

I. VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

family

/'fæmeli/

gia đình

father

/'fa: ðə(r)/

bố

mother

/'mʌðə(r)/

mẹ

grandmother

/'graenmaðə (r)/

grandfather

/'graenfa: ðə (r)/

ông

brother

/'brʌðə(r)/

anh/ em trai

sister

/sistə(r)/

chị/ em gái

photo

/'fə

ʊ

ʊ

/

bức ảnh

man

/m

æ

n/

người đàn ông

woman

/'w

ʊ

mən/

người phụ nữ

little brother

/'l

i

tl 'brʌðə(r)/

em trai

little sister

/litl 'sistə(r)/

em gái

older brother

/'ə

ʊld

ər 'brʌðə(r)/

anh trai

older sister

/'ə

ʊld

ər' sistə(r)/

chị gái

parents

/'peərənts/

bố mẹ

grandparents

/'grænpeərənts/

ông bà

aunt

/

ɑ

:nt/

cô/ thím/ dì

uncle

/'ʌŋkl/

chú/ bác

child

/t

ʃ

aild/

con (của bố mẹ)

children

/'tfildran/

những đứa con (của bố mẹ)

grandchild

/'græn't

ʃ

aild/

cháu (của ông bà)

grandchildren

/'græn't

ʃ

ildrən/

những đứa cháu (của ông bà)

niece

/ni:s/

cháu gái (của cô, thím, gì, chú, bác)

nephew

/‘nefju:/

cháu trai (của cô, thím, gì, chú, bác)

II.GRAMMAR

1.

Hỏi về thành viên trong gia đình có quan hệ gì với bạn

(?) Who is that?

(+) He is my + ....

(+) She is my +........

Example:

Who is that? (Đó là ai?)

-

He is my father. (Ồng ấy là bố tôi.)

-

She is my little sister. (Cô ấy là em gái tôi.)

2.

Hỏi tuổi của thành viên trong gia đình

(?) How old is your + family member?

(+) He is + ....+ years old.