UNIT 10: WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
PART 1: THEORY
I.
VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
break time
/ breɪk taɪm/
Thời gian rảnh
badminton
/ ˈbædmɪntən /
Cầu lông
football
/ ˈfʊtbɔːl /
Bóng đá
chess
/ ʧɛs /
Cờ
basketball
/ ˈbɑːskɪtˌbɔːl /
Bóng rổ
table tennis
/ ˈteɪbl ˈtɛnɪs /
Bóng bàn
play
/ pleɪ /
chơi
like
/ laɪk/
Thích
skating
/ ˈskeɪtɪŋ /
Trượt (băng)
hide and seek
/ haɪd ænd siːk /
Trốn tìm
skipping
/ ˈskɪpɪŋ /
Nhảy dây
blind man's bluff
/ blaɪnd mænz blʌf /
Bịt mắt bắt dê
cat and mouse game
/ kæt ænd maʊs geɪm/
Trò mèo đuổi chuột
II. GRAMMAR
1.
Hoi xem bạn làm gì trong thời gian ra chơi.
(?) What do you do at break time?
(+) I play + game/sport.
Example
What do you do at break time? (Bạn làm gì trong lúc ra chơi?)
I play badminton. (Tôi chơi cầu lông.)
2. Hỏi xem bạn có thích môn thể thao/trò chơi nào không
(?) Do you like + name of the game/sport?
(+) Yes, I do.
(-) No, I do not.
Example
Do you like football? (Bạn có thích bóng đá không?)
Yes, I do. (Có, tôi thích.)
III. PHONICS
Practice pronouncing these sounds and these words. Track 037