UNIT 5: WONDERS OF VIET NAM
A. NEW WORDS, STRUCTURES, GRAMMAR AND PRONUNCIATION
I. New words:
administrati
ve (adj)
/ədˈmɪnɪstrətɪv
/
thuộc
hoặc
quan
việc
lý;
chính
về
liên
đến
quản
hành
picturesque
(adj)
/ˌpɪktʃəˈresk/
đẹp, gây ấn
tượng
mạnh
(phong cảnh)
astounding
(adj)
/əˈstaʊndɪŋ/
làm
sững
sờ,
làm
sửng sốt
recognition
(n)
/ˌrekəɡˈnɪʃn/
sự
công
nhận,
sự
thừa nhận
cavern (n)
/ˈkævən/
hang
động
lớn,
rickshaw (n)
/ˈrɪkʃɔː/
xe
xích
lô,
xe kéo
citadel (n)
/ˈsɪtədəl/
thành
luỹ,
thành tri
round (in a
game) (n)
/raʊnd/
hiệp,
vòng
(trong
trò
chơi)
complex (n)
/ˈkɒmpleks/
khu
hợp,
thể
liên
quần
sculpture (n)
/ˈskʌlptʃə(r)/
bức
tượng
(điêu khắc)
contestant
(n)
/kənˈtestənt/
đấu thủ, thí
sinh
setting (n)
/ˈsetɪŋ/
khung cảnh,
môi trường
fortress (n)
/ˈfɔːtrəs/
pháo đài
spectacular
/spekˈtækjələ(r)/
đẹp
mắt,