LOCAL ENVIRONMENT (UNIT 1)
A. NEW WORDS, STRUCTURES AND GRAMMAR
I. New words
artisan (n)
/
ɑː
t
ɪˈ
zæn/
thợ làm
nghề thủ
công
attraction (n)
/ə
ˈ
træk
ʃ
n/
điểm hấp dẫn
authenticity
(n)
/
ɔː
θen
ˈ
t
ɪ
səti/
thật
cast (v)
/k
ɑː
st/
đúc (đồng…)
craft (n)
/kr
ɑː
ft/
nghề thủ
công, kĩ
năng làm
nghề thủ
công
craftsman (n)
/
ˈ
kr
ɑː
ftsmən/
thợ làm đồ thủ
công
cross (v)
/kr
ɒ
s/
đan chéo
drumhead
(n)
/dr
ʌ
mhed/
mặt trống
embroider
(v)
/
ɪ
m
ˈ
br
ɔɪ
də/
thêu
frame (n)
/fre
ɪ
m/
khung
handicraft
(n)
/
ˈ
hænd
ɪ
kr
ɑː
ft/
sản phẩm
thủ công
lacquerware
(n)
/
ˈ
lækəweə/
đồ sơn mài
layer (n)
/
ˈ
le
ɪ
ə/
lớp (lá…)
mould (v)
/mə
ʊ
ld/
đổ khuôn, tạo
khuôn
preserve (v)
/pr
ɪˈ
z
ɜː
v/
bảo vệ, bảo
tồn
remind (v)
/r
ɪˈ
ma
ɪ
nd/
gợi nhớ
sculpture (n)
/
ˈ
sk
ʌ
lpt
ʃ
ə/
điêu khắc,
đồ điêu
khắc
set off (ph.v)
/set
ɒ
f/
khởi hành
strip (n)
/str
ɪ
p/
dải
surface (n)
/
ˈ
s
ɜː
f
ɪ
s/
bề mặt
team-
building
(adj)
/ti
ː
m-
ˈ
b
ɪ
ld
ɪ
ŋ/
xây dựng
đội ngũ
thread (n)
/θred/
sợi
treat (v)
/triːt/
xử lí (chất
thải…)
turn up
(ph.v)
/tɜːn ʌp/
xuất hiện, đến
weave (v)
/wiːv/
đan (rổ,
rá…), dệt
(vải…)
workshop (n)
/ˈwɜːkʃɒp/
công xưởng,
xưởng
II. Grammar