Bài tập tiếng anh 9 -Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên Unit 10.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập tiếng anh 9 -Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên. Bài tập tiếng anh 9 -Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập tiếng anh 9 -Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tải trọn bộ Bài tập tiếng anh 9 -Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 10: SPACE TRAVEL

A.

PHONETICS

I.

In these lists, put // to show speech units and

or

to show tones. Practice

saying the lists using the intonation you have marked.

1.

You should read books about rockets comets stars and planets

You should read books about rockets

// comets

// stars

// and planets

//

2.

Her house has a living room a kitchen a toilet and two bedrooms

3.

The tours start at twelve one thirty three o’clock and five thirty

4.

She picked up her kids went to the supermarket cooked dinner and got the

laundry

5.

We bought some jeans two shirts a pair of shoes and an umbrella

6.

Steve wants to go to Paris Berlin Florence and London

7.

You can swim go walking visit the sights or just relax

8.

I got up had a shower got dressed had breakfast and went out

9.

Peter enjoys playing tennis swimming hiking and biking

10. The Universe includes living things planets stars galaxies dust clouds and light

II.

Read these short dialogues. Does the voice go up and down on the

capitalized words? Draw a rising or falling arrow on them, then practice

saying the dialogues.

1.

A: What is there in your BAG?

B: There is a PURSE, a pair of GLASSES, some BOOKS, and a PENCIL.

2.

A: Do you come from ENGLAND?

B: No. I was born THERE, but I live in FRANCE.

3.

A: I’m extremely sorry, but I probably lost the book you gave me.

B: WHAT? You lost my BOOK?

4.

A: What did you buy YESTERDAY?

B: I bought a TEE-SHIRT, a SKIRT and a HANDBAG.

5.

A: Does he speak GERMAN or FRENCH?

B: He speaks FRENCH.

6.

A: Do you like your new TEACHER?

B: Of course. She’s really NICE.

7.

A: So you both live in BOSTON?

B: Well, Martha DOES.

8.

A: Where do you want to go on your next VACATION?

B: I want to go to JAPAN, SOUTH KOREA, SINGAPORE, and MALAYSIA.

B.

VOCABULARY AND GRAMMAR

I.

Match the words or phrases with their definitions.

1.

rocket

2.

satellite

3.

space station

a. a piece of clothing worn by a person who travels in

space

b. a piece of rock from outer space that hits the earth’s