Bài tập thực hành anh 9 thí điểm ( từ vựng, ngữ pháp, bài tập)E9 UNIT 3.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập thực hành anh 9 thí điểm ( từ vựng, ngữ pháp, bài tập). Bài tập thực hành anh 9 thí điểm ( từ vựng, ngữ pháp, bài tập) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập thực hành anh 9 thí điểm ( từ vựng, ngữ pháp, bài tập) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tải trọn bộ Bài tập thực hành anh 9 thí điểm ( từ vựng, ngữ pháp, bài tập) . Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

A. TỪ VỰNG:

1. adolescence (n) /

ˌ

æd

əˈ

lesns/: giai đoạn vị thành niên

2. adulthood (n) /

ˈ

æd

ʌ

lth

ʊ

d/: giai đoạn trưởng thành

3. calm (adj) /k

ɑː

m/: bình tĩnh

4. cognitive skill /

ˈ

k

ɒɡ

n

ə

t

ɪ

v sk

ɪ

l/: kĩ năng tư duy

5. concentrate (v) /k

ɒ

nsntre

ɪ

t/: tập trung

6. confi dent (adj) /

ˈ

k

ɒ

nf

ɪ

d

ə

nt/: tự tin

7. delighted (adj) /d

ɪˈ

la

ɪ

t

ɪ

d/: vui sương

8. depressed (adj) /d

ɪˈ

prest/: tuyệt vọng

9. embarrassed (adj) /

ɪ

m

ˈ

bær

ə

st/: xấu hổ

10. emergency (n) /i

ˈ

m

ɜː

d

ʒə

nsi/: tình huống khẩn cấp

11. frustrated (adj) /fr

ʌˈ

stre

ɪ

t

ɪ

d/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

12. helpline (n) /

ˈ

helpla

ɪ

n/: đường dây nóng trợ giup

13. house-keeping skill /ha

ʊ

s-

ˈ

ki

ː

p

ɪ

ŋ sk

ɪ

l/: kĩ năng làm việc nhà

14. independence (n) /

ˌɪ

nd

ɪˈ

pend

ə

ns/: sự độc lập, tự lập

15. informed decision (n) /

ɪ

n

ˈ

f

ɔː

md d

ɪˈ

s

ɪʒ

n/: quyết định có cân nhắc

16. left out (adj) /left a

ʊ

t/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

17. life skill /la

ɪ

f sk

ɪ

l/: kĩ năng sống

18. relaxed (adj) /r

ɪˈ

lækst/: thoải mái, thư giãn

19. resolve conflict (v) /r

ɪˈ

z

ɒ

lv

ˈ

k

ɒ

nfl

ɪ

kt/: giải quyết xung đột

20. risk taking (n) /r

ɪ

sk te

ɪ

k

ɪ

ŋ/: liều lĩnh

21. self-aware (adj) /self-

əˈ

we

ə

(r)/: tự nhận thức, ngộ ra

22. self-disciplined (adj) /self-

ˈ

d

ɪ

s

ə

pl

ɪ

nd/: tự rèn luyện

23. stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi

24. tense (adj) /tens/: căng thẳng

25. worried (adj) /

ˈ

w

ɜː

rid/: lo lắng

B. NGỮ PHÁP:

I. REPORTED SPEECH (CÂU TƯỜNG THUẬT)

I. Định nghĩa:

Câu tường thuật là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.

- Nếu động từ của mệnh đề tường thuật ở thì hiện tại khi đổi sang câu gián tiếp

ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.

Ví dụ: Câu trực tiếp: She says: “I am a teacher.”

Câu gián tiếp: She says that she is a teacher.

Câu trực tiếp: “I am writing a letter now” Tom says.