BÀI TẬP ÔN HÈ TIẾNG ANH 5 LÊN LỚP 6.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập Ôn hè lên lớp 5 môn tiếng anh hay và khó. Bài tập Ôn hè lên lớp 5 môn tiếng anh hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập Ôn hè lên lớp 5 môn tiếng anh hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!...Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP ÔN HÈ LÊN LỚP 5 MÔN TIẾNG ANH HAY VÀ KHÓ. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

GIAOANDETHITIENGANH.BLOGSPOT.COM

NHÓM FACEBOOK: GIÁO ÁN ĐỀ THI TÀI LIỆU TIẾNG ANH

BÀI TẬP ÔN HÈ

MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 LÊN LỚP 6

Đề 1

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1.

It is a pen.

2.

Nam and Ba are fine.

3.

They are twenty.

4.

I am Thu.

5.

We are eighteen.

6.

She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1.

name/ your/ what/ is?

2.

am/ Lan/ I.

3.

Phong/ is/ this?

4.

today/ how/ you/ are?

5.

thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6.

is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7.

Ann/ am/ hello/ I.

8.

this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9.

eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1.

How old you are?

2.

I’m fiveteen years old.

3.

My name are Linh.

4.

We am fine , thank you.

5.

I’m Hanh and I am is fine.

6.

I’m fine, thanks you.

7.

she is eleven year old.

8.

Nam are fine.

9.

I am Thanh, and This Phong is.

10.

Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

1.

This (be) my friend, Lan .

2.

She (be) nice ?

3.

They (not be) students.

4.

He (be) fine today.

5.

My brother (not be ) a doctor.

6.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

7.

The children (be) in their class now.

8.

They (be) workers ? No, They (not be)

9.

Her name (be) Linh.

10. How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

1