Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 Unit 9.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ). Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc ôn luyên thi Anh 6 Global kì 2. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP CHUYÊN SÂU ANH 6 GLOBAL KÌ 2 ( CÓ FILE NGHE VÀ KEY ). Để tải trọn bộ ( Gồm cả file nghe và Key ) chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

New words

Transcription

Meaning

Africa

/ˈæf.rɪ.kə/

(n)

Châu Phi

America

/əˈmer.ɪ.kə/

(n)

Châu Mĩ

Antarctica

/ænˈtɑːk.tɪkə/

(n)

Châu Nam Cực

Asia

/ˈeɪ.ʒə/

(n)

Châu Á

Australia

/ɒsˈtreɪ.li.ə/

(n)

Châu Úc

award

/əˈwɔːd /

(n, v)

giải thưởng, trao giải thưởng

common

/ˈkɒm.ən/

(adj)

phổ biến, thông dụng

continent

/ˈkɒn.tɪ.nənt/

(n)

châu lục

creature

/ˈkriː.tʃər/

(n)

sinh vật, tạo vật

design

/dɪˈzaɪn/

(n, v)

thiết kế

Europe

/ˈjʊə.rəp/

(n)

Châu Âu

journey

/ˈdʒɜː.ni/

(n)

chuyến đi

landmark

/ˈlænd.mɑːk/

(n)

danh thắng (trong thành phố)

lovely

/ˈlʌv.li/

(adj)

đáng yêu

palace

/ˈpæl.ɪs/

(n)

cung điện

popular

/ˈpɒp.jʊ.lər/

(adj)

nổi tiếng, phổ biến

postcard

/ˈpəʊst .kɑːd/

(n)

bưu thiếp

symbol

/ˈsɪm.bəl/

(n)

biểu tượng

tower

/taʊər/

(n)

tháp

UNESCO World

Heritage

/wɜːld ˈher.ɪ.tɪdʒ/

(n)

Di sản thế giới được UNESCO công nhận

well-known

/wel-nəʊn/

(adj)

nổi tiếng

I. Possessive adjective and Possessive pronoun (Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)

Tính từ sở hữu đứng trước một danh từ trong khi đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ (đứng đầu câu)

hoặc làm tân ngữ (đứng cuối câu).

Ví dụ:

This is your bicycle

(Đây là xe đạp của bạn)

This is yours

(Đây là của bạn)

Mine is blue

(Cái của tôi màu xanh dương)

The blue bicycle is mine.

(Xe đạp màu xanh dương là của tôi)

Đại từ sở hữu được dùng để thay cho một cụm từ.

Ví dụ:

This is your bicycle

(Đây là xe đạp của bạn)

This is yours

(Đây là của bạn)

“yours” thay thế cho “your bicycle”

Các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu tương ứng với các đại từ nhân xưng trong bảng sau

Personal pronoun

Possessive adjectives

Possessive pronoun

I

My

Mine

You

Your

Yours

He

His

His

She

Her

Hers

It

its

Its

We

Our

Ours

Unit 8

CITIES OF THE

WORLD

VOCABULARY

Giaoandethitienganh.info

GRAMMAR