Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 Unit 8.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ). Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc ôn luyên thi Anh 6 Global kì 2. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP CHUYÊN SÂU ANH 6 GLOBAL KÌ 2 ( CÓ FILE NGHE VÀ KEY ). Để tải trọn bộ ( Gồm cả file nghe và Key ) chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

New words

Transcription

Meaning

athlete

/ˈæθ.liːt/

(n)

vận động viên

basketball

/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/

(n)

môn bóng rổ

boat

/bəʊt/

(n)

con thuyền

career

/kəˈrɪər/

(n)

nghề nghiệp, sự nghiệp

congratulation

/kənˌgræt.jʊˈleɪ.ʃən/

(n)

sự chúc mừng

elect

/ɪˈlekt/

(v)

lựa chọn, bầu chọn

equipment

/ɪˈkwɪp.mənt/

(n)

thiết bị, dụng cụ

exhausted

/ɪgˈzɔː.stɪd/

(adj)

mệt nhoài, mệt lử

fantastic

/fænˈtæs.tɪk/

(adj)

tuyệt diệu

fit

/fɪt/

(adj)

mạnh khoẻ

goggles

/ˈgɒg.l ̩z/

(n)

kính (để bơi)

gym

/dʒɪm/

(n)

trung tâm thể dục

last

/lɑːst/

(v)

kéo dài

marathon

/ˈmær.ə.θən/

(n)

cuộc đua ma-ra-tông

racket

/ˈræk.ɪt/

(n)

cái vợt (cầu lông …)

regard

/rɪˈgɑːd/

(v)

coi là

ring

/rɪŋ/

(n)

sàn đấu (boxing)

skateboard

/ˈskeɪt.bɔːd/

(n, v)

ván trượt, trượt ván

ski

/skiː/

(v, n)

trượt tuyết, ván trượt tuyết

skiing

/ˈskiː.ɪŋ/

(n)

môn trượt tuyết

sports competition

/spɔːtsˌkɒm.pə

ˈtɪʃ.ən/

cuộc đua thể thao

sporty

/ˈspɔː.ti/

(adj)

khoẻ mạnh, dáng thể thao

volleyball

/ˈvɒl.i.bɔːl/

(n)

môn bóng chuyền

I. Past simple (Thì quá khứ đơn)

1. Cách dùng

- Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Dạng thức của thì quá khứ đơn

Công thức thì quá khứ đơn với động từ to be

Thể khẳng định (Positive form)

I / She/ He / It + was

We / You / They + were

Ví dụ: She was in the office an hour ago.

(Cô ấy ở trong văng phòng cách đây một tiếng)

Thể phủ định (Negative form)

I / She/ He / It + was not

We / You / They + were not

Ví dụ: They weren’t at home yesterday.

(Họ không ở nhà hôm qua.)

Thể nghi vấn (Question form)

Was + I / she/ he / it …?

Were + we / you / they …?

Trả lời:

Yes, I / she/ he / it + was

No, I / she/ he / it + wasn’t

Yes, we / you / they + were No, we / you / they + weren’t

Unit

8

SPORTS AND GAMES

VOCABULARY

Giaoandethitienganh.info

GRAMMAR