New words
Transcription
Meaning
athlete
/ˈæθ.liːt/
(n)
vận động viên
basketball
/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/
(n)
môn bóng rổ
boat
/bəʊt/
(n)
con thuyền
career
/kəˈrɪər/
(n)
nghề nghiệp, sự nghiệp
congratulation
/kənˌgræt.jʊˈleɪ.ʃən/
(n)
sự chúc mừng
elect
/ɪˈlekt/
(v)
lựa chọn, bầu chọn
equipment
/ɪˈkwɪp.mənt/
(n)
thiết bị, dụng cụ
exhausted
/ɪgˈzɔː.stɪd/
(adj)
mệt nhoài, mệt lử
fantastic
/fænˈtæs.tɪk/
(adj)
tuyệt diệu
fit
/fɪt/
(adj)
mạnh khoẻ
goggles
/ˈgɒg.l ̩z/
(n)
kính (để bơi)
gym
/dʒɪm/
(n)
trung tâm thể dục
last
/lɑːst/
(v)
kéo dài
marathon
/ˈmær.ə.θən/
(n)
cuộc đua ma-ra-tông
racket
/ˈræk.ɪt/
(n)
cái vợt (cầu lông …)
regard
/rɪˈgɑːd/
(v)
coi là
ring
/rɪŋ/
(n)
sàn đấu (boxing)
skateboard
/ˈskeɪt.bɔːd/
(n, v)
ván trượt, trượt ván
ski
/skiː/
(v, n)
trượt tuyết, ván trượt tuyết
skiing
/ˈskiː.ɪŋ/
(n)
môn trượt tuyết
sports competition
/spɔːtsˌkɒm.pə
ˈtɪʃ.ən/
cuộc đua thể thao
sporty
/ˈspɔː.ti/
(adj)
khoẻ mạnh, dáng thể thao
volleyball
/ˈvɒl.i.bɔːl/
(n)
môn bóng chuyền
I. Past simple (Thì quá khứ đơn)
1. Cách dùng
- Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Dạng thức của thì quá khứ đơn
Công thức thì quá khứ đơn với động từ to be
Thể khẳng định (Positive form)
I / She/ He / It + was
We / You / They + were
Ví dụ: She was in the office an hour ago.
(Cô ấy ở trong văng phòng cách đây một tiếng)
Thể phủ định (Negative form)
I / She/ He / It + was not
We / You / They + were not
Ví dụ: They weren’t at home yesterday.
(Họ không ở nhà hôm qua.)
Thể nghi vấn (Question form)
Was + I / she/ he / it …?
Were + we / you / they …?
Trả lời:
Yes, I / she/ he / it + was
No, I / she/ he / it + wasn’t
Yes, we / you / they + were No, we / you / they + weren’t
Unit
8
SPORTS AND GAMES
VOCABULARY
Giaoandethitienganh.info
GRAMMAR