Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 Unit 12.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ). Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc ôn luyên thi Anh 6 Global kì 2. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP CHUYÊN SÂU ANH 6 GLOBAL KÌ 2 ( CÓ FILE NGHE VÀ KEY ). Để tải trọn bộ ( Gồm cả file nghe và Key ) chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

New words

Transcription

Meaning

age

/eidʤ/

(n)

độ tuổi

broken

/'broukən/

(adj)

bị hỏng, bị vỡ

choice

/tʃɔɪs/

(n)

sự chọn lựa

do the dishes

/du: ðə diʃiz/

(v)

rửa bát đĩa

do the washing

/du: ðə 'wɔʃiɳ/

(v)

giặt quần áo

doctor robot

/ˈdɒktər ˈrəʊbɒt/

(n)

người máy khám bệnh

feelings

/'fi:liɳ/

(n)

cảm xúc

gardening

/ˈɡɑːdnɪŋ/

(n)

công việc làm vườn

guard

/ɡɑːd/

(v)

canh giữ, canh gác

height

/hait/

(n)

chiều cao

hedge

/hedʒ/

(n)

hàng rào, bờ giậu

laundry

/ˈlɔːndri/

(n)

quần áo cần phải giặt

lift

/lɪft/

(v)

nâng lên, nhấc lên, giơ lên

minor

/ˈmaɪnə/

(adj)

nhỏ, không quan trọng

opinion

/əˈpɪn.jən/

(n)

ý kiến, quan điểm

planet

/ˈplænɪt/

(n)

hành tinh

recognise

/ˈrek.əɡ.naɪz/

(v)

nhận ra

robot

/ˈrəʊ.bɒt/

(n)

người máy

role

/rəʊl/

(n)

vai trò

space station

/speɪs ˈsteɪʃən/

(n)

trạm vũ trụ

type

/taɪp/

(n)

kiểu, loại

teaching robot

/ˈtiːtʃɪŋ ˈrəʊbɒt/

(n)

người máy dạy học

water

/ˈwɔːtə(r)/

(n)

nước

weight

/'weit/

(n)

trọng lượng

worker robot

/ˈwɜːrkər ˈrəʊbɒt/

(n)

người máy công nhân

I. Superlative adjectives “Short adjectives” (So sánh nhất của tính từ ngắn)

Công thức

Subject + be + the adj-est + noun

E.g:

Russia is the largest country in the world.

(Nga là nước lớn nhất trên thế giới.)

Quy tắc thêm -est vào sau tính từ ngắn

- Phần lớn các tính từ ngắn có một vần: thêm -est

*clean

cleanest

*new

newest

*cheap

cheapest

- Tính từ có hai vần kết thúc bằng er: thêm -est

*clever

cleverest

- Tính từ có hai vần kết thúc bằng ow: thêm -est

* narrow

narrowest

- Tính từ có hai vần kết thúc bằng y: đổi y thành i rồi thêm -est

*happy

happiest

*dirty

dirtiest

*easy

easiest

Unit 12

ROBOTS

VOCABULARY

Giaoandethitienganh.info

GRAMMAR