New words
Transcription
Meaning
age
/eidʤ/
(n)
độ tuổi
broken
/'broukən/
(adj)
bị hỏng, bị vỡ
choice
/tʃɔɪs/
(n)
sự chọn lựa
do the dishes
/du: ðə diʃiz/
(v)
rửa bát đĩa
do the washing
/du: ðə 'wɔʃiɳ/
(v)
giặt quần áo
doctor robot
/ˈdɒktər ˈrəʊbɒt/
(n)
người máy khám bệnh
feelings
/'fi:liɳ/
(n)
cảm xúc
gardening
/ˈɡɑːdnɪŋ/
(n)
công việc làm vườn
guard
/ɡɑːd/
(v)
canh giữ, canh gác
height
/hait/
(n)
chiều cao
hedge
/hedʒ/
(n)
hàng rào, bờ giậu
laundry
/ˈlɔːndri/
(n)
quần áo cần phải giặt
lift
/lɪft/
(v)
nâng lên, nhấc lên, giơ lên
minor
/ˈmaɪnə/
(adj)
nhỏ, không quan trọng
opinion
/əˈpɪn.jən/
(n)
ý kiến, quan điểm
planet
/ˈplænɪt/
(n)
hành tinh
recognise
/ˈrek.əɡ.naɪz/
(v)
nhận ra
robot
/ˈrəʊ.bɒt/
(n)
người máy
role
/rəʊl/
(n)
vai trò
space station
/speɪs ˈsteɪʃən/
(n)
trạm vũ trụ
type
/taɪp/
(n)
kiểu, loại
teaching robot
/ˈtiːtʃɪŋ ˈrəʊbɒt/
(n)
người máy dạy học
water
/ˈwɔːtə(r)/
(n)
nước
weight
/'weit/
(n)
trọng lượng
worker robot
/ˈwɜːrkər ˈrəʊbɒt/
(n)
người máy công nhân
I. Superlative adjectives “Short adjectives” (So sánh nhất của tính từ ngắn)
Công thức
Subject + be + the adj-est + noun
E.g:
Russia is the largest country in the world.
(Nga là nước lớn nhất trên thế giới.)
Quy tắc thêm -est vào sau tính từ ngắn
- Phần lớn các tính từ ngắn có một vần: thêm -est
*clean
cleanest
*new
newest
*cheap
cheapest
- Tính từ có hai vần kết thúc bằng er: thêm -est
*clever
cleverest
- Tính từ có hai vần kết thúc bằng ow: thêm -est
* narrow
narrowest
- Tính từ có hai vần kết thúc bằng y: đổi y thành i rồi thêm -est
*happy
happiest
*dirty
dirtiest
*easy
easiest
Unit 12
ROBOTS
VOCABULARY
Giaoandethitienganh.info
GRAMMAR