Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 Unit 11.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ). Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc ôn luyên thi Anh 6 Global kì 2. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP CHUYÊN SÂU ANH 6 GLOBAL KÌ 2 ( CÓ FILE NGHE VÀ KEY ). Để tải trọn bộ ( Gồm cả file nghe và Key ) chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

New words

Transcription

Meaning

be in need

/biː ɪn niːd/

cần

cause

/kɑːz/

(v)

gây ra

charity

/ˈtʃær.ɪ.ti/

(n)

từ thiện

deforestation

/diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/

(n)

sự phá rừng

disappear

/ˌdɪs.əˈpɪər/

(v)

biến mất

do a survey

/də eɪ ˈsɜː.veɪ/

tiến hành cuộc điều tra

effect

/ɪˈfekt/

(n)

ảnh hưởng

electricity

/ɪˌlekˈtrɪs.ɪ.ti/

(n)

điện

energy

/ˈen.ə.dʒi/

(n)

năng lượng

environment

/ɪnˈvaɪ .rən .mənt/

(n)

môi trường

exchange

/ɪksˈtʃeɪnd ʒ/

(v)

trao đổi

invite

/ɪnˈvaɪt/

(v)

mời

natural

/ˈnætʃ.ər.əl/

(adj)

tự nhiên

pollute

/pəˈluːt/

(v)

làm ô nhiễm

pollution

/pəˈluː.ʃən/

(n)

sự ô nhiễm

president

/ˈprez.ɪ.dənt/

(n)

chủ tịch

recycle

/ˌriːˈsaɪ.kl ̩/

(v)

tái chế

recycling bin

/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/

(n)

thùng đựng đồ tái chế

reduce

/rɪˈdjuːs/

(v)

giảm

refillable

/ˌriːˈfiləbl/

(adj)

có thể bơm /làm đầy lại

reuse

/ˌriːˈjuːz/

(v)

tái sử dụng

sea level

/siː ˈlev.əl/

(n)

mực nước biển

swap

/swɒp/

(v)

trao đổi

wrap

/ræp/

(v)

gói, bọc

I. First conditional (Câu điều kiện loại I)

- Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.

Positive form (Thể khẳng định)

If clause

Main clause

If + S +V(s/es),

S + will/ can/ may + V-inf

- Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn

- Mệnh đề chính dùng thì tương lại đơn.

E.g: If it rains, I will wear a raincoat.

Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.

E.g: We will have bright future if we study hard.

Negative form and question form (Thể phủ định và nghi vấn)

Thể phủ định và nghi vấn ở từng mệnh đề vẫn được sử dụng bình thường.

E.g: Will they wait if we come late?

If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease.

Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.

Unless = if not

- Nếu mệnh đề điều kiện ở thể phủ định, khi dùng Unless ta đưa mệnh đề điều kiện về dạng khẳng định và

giữ nguyên mệnh đề chính.

Eg:

If you don’t have money, You won’t buy it

Unit 11

OUR GREENER WORLD

VOCABULARY

GRAMMAR

Giaoandethitienganh.info