New words
Transcription
Meaning
be in need
/biː ɪn niːd/
cần
cause
/kɑːz/
(v)
gây ra
charity
/ˈtʃær.ɪ.ti/
(n)
từ thiện
deforestation
/diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
(n)
sự phá rừng
disappear
/ˌdɪs.əˈpɪər/
(v)
biến mất
do a survey
/də eɪ ˈsɜː.veɪ/
tiến hành cuộc điều tra
effect
/ɪˈfekt/
(n)
ảnh hưởng
electricity
/ɪˌlekˈtrɪs.ɪ.ti/
(n)
điện
energy
/ˈen.ə.dʒi/
(n)
năng lượng
environment
/ɪnˈvaɪ .rən .mənt/
(n)
môi trường
exchange
/ɪksˈtʃeɪnd ʒ/
(v)
trao đổi
invite
/ɪnˈvaɪt/
(v)
mời
natural
/ˈnætʃ.ər.əl/
(adj)
tự nhiên
pollute
/pəˈluːt/
(v)
làm ô nhiễm
pollution
/pəˈluː.ʃən/
(n)
sự ô nhiễm
president
/ˈprez.ɪ.dənt/
(n)
chủ tịch
recycle
/ˌriːˈsaɪ.kl ̩/
(v)
tái chế
recycling bin
/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/
(n)
thùng đựng đồ tái chế
reduce
/rɪˈdjuːs/
(v)
giảm
refillable
/ˌriːˈfiləbl/
(adj)
có thể bơm /làm đầy lại
reuse
/ˌriːˈjuːz/
(v)
tái sử dụng
sea level
/siː ˈlev.əl/
(n)
mực nước biển
swap
/swɒp/
(v)
trao đổi
wrap
/ræp/
(v)
gói, bọc
I. First conditional (Câu điều kiện loại I)
- Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.
Positive form (Thể khẳng định)
If clause
Main clause
If + S +V(s/es),
S + will/ can/ may + V-inf
- Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn
- Mệnh đề chính dùng thì tương lại đơn.
E.g: If it rains, I will wear a raincoat.
Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.
E.g: We will have bright future if we study hard.
Negative form and question form (Thể phủ định và nghi vấn)
Thể phủ định và nghi vấn ở từng mệnh đề vẫn được sử dụng bình thường.
E.g: Will they wait if we come late?
If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease.
Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.
Unless = if not
- Nếu mệnh đề điều kiện ở thể phủ định, khi dùng Unless ta đưa mệnh đề điều kiện về dạng khẳng định và
giữ nguyên mệnh đề chính.
Eg:
If you don’t have money, You won’t buy it
Unit 11
OUR GREENER WORLD
VOCABULARY
GRAMMAR
Giaoandethitienganh.info