Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 Unit 10.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ). Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc ôn luyên thi Anh 6 Global kì 2. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 2 ( có file nghe Và Key ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP CHUYÊN SÂU ANH 6 GLOBAL KÌ 2 ( CÓ FILE NGHE VÀ KEY ). Để tải trọn bộ ( Gồm cả file nghe và Key ) chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

New words

Transcription

Meaning

appliance

/ə’plaɪ.əns/

(n)

thiết bị, dụng cụ

automatic

/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/

(adj)

tự động

castle

/ˈkɑː.sl ̩/

(n)

lâu đài

comfortable

/ˈkʌm.fə.tə.bl ̩/

(adj)

đầy đủ, tiện nghi

dry

/draɪ/

(v)

làm khô, sấy khô

helicopter

/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/

(n)

máy bay lên thẳng

hi-tech

/ˌhaɪˈtek/

(adj)

kĩ thuật cao

houseboat

/ˈhaʊs.bəʊt/

(n)

nhà nổi

iron

/aɪən/

(v)

là, ủi (quần áo)

look after

/lʊk ˈɑːf.tər/

(v)

trông nom, chăm sóc

modern

/ˈmɒd.ən/

(adj)

hiện đại

motorhome

/ˈməʊ.tə.həʊm/

(n)

nhà lưu động (có ôtô kéo)

skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪ.pər/

(n)

nhà chọc trời

smart

/smɑːt/

(adj)

thông minh

solar energy

/ˈsəʊ.lər ˈen.ə.dʒi/

(n)

năng lượng mặt trời

space

/speɪs/

(n)

không gian vũ trụ

special

/ˈspeʃ.əl/

(adj)

đặc biệt

UFO (Unidentified Flying Object)

/ˌjuː.efˈəʊ/

(n)

vật thể bay, đĩa bay

wireless

/ˈwaɪə.ləs/

(adj)

vô tuyến điện

I. Future simple (Thì tương lai đơn)

- Thì tương lai đơn diễn tả những sự việc, hành động xảy ra trong tương lai.

Công thức

Positive form

(Thể khẳng định)

S + will + V

(nguyên thể)

Example: I will buy a bicycle soon.

Negative form

(Thể phủ định)

S + will + not + V

(nguyên thể)

Example: I won’t give up my dream

Question form

(Thể nghi vấn)

Will + S + V

(nguyên thể)

?

Trả lời: Yes, S + will/ No, S + won’t

Example: Will they build houses in outer space?

Yes, they will

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các từ sau: soon/ tomorrow/ in the future/ next week/ month/ year…/ this

afternoon/ week/ month…/ probably/ maybe, perhaps/ someday.

Ex: The bus will come soon.

Ex: There won’t be anything new tomorrow.

Ex: Will we still live in a house in the future?

II. Modal verb “Might”

Chúng ta sử dụng might (có thể) để nói về một điều gì đó có khả năng xảy ra trong tương lai.

Dạng phủ định của might not (mightn’t) nghĩa là không có khả năng xảy ra.

S + might/ mightn’t + V

(nguyên thể)

Example: It might rain later.

He mightn’t go fishing tomorrow.

Unit

10

OUR HOUSES IN THE

FUTURE

VOCABULARY

GRAMMAR

PRONUNCIATION