Unit 6. LOBAL WARMING
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
absorb
/əbˈzɔːb/
(v)
thấm, hút
atmosphere
/ˈætməsfɪə(r)/
(n)
khí quyển
awareness
/əˈweənəs/
(n)
sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm
ban
/bæn/
(v)
cấm
capture
/ˈkæptʃə(r)/
(v)
lưu lại, giam giữ lại
carbon footprint
/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
(n)
lượng khí CO, thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà
máy...
catastrophic
/ˌkætəˈstrɒfɪk/
(adj)
thảm họa
clean-up
/ˈkliːn ʌp/
(n)
sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh
climate change
/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/
(n)
biến đổi khí hậu
diversity
/daɪˈvɜːsəti/
(n)
sự đa dạng
drought
/draʊt/
(n)
hạn hán
ecological
/ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/
(adj)
thuộc về sinh thái
ecosystem
/ˈiːkəʊsɪstəm/
(n)
hệ sinh thái
emission
/iˈmɪʃn/
(n)
(danh từ không đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả
(khí)
famine
/'fæmɪn/
(n)
nạn đói kém
greenhouse gas
/ˌɡriːnhaʊs 'gæs/
(n)
chất khí gây hiệu ứng nhà kính
heat-related
/hiːt - rɪˈleɪtɪd /
(adj)
có liên quan tới nhiệt
infectious
/ɪnˈfekʃəs/
(adj)
lây nhiễm, lan truyền
oil spill
/ˈɔɪl - spɪl/
(n.p)
tràn dầu
B. GRAMMAR REVIEW
* PHÂN TỪ: 2 LOẠI
Present participle (phân từ hiện tại):
+ Ving (dùng cho active): đơn
+ Having P
II
: hoàn thành
Past participle (phân từ quả khử):
+ P
II
(Passive)
+ Having been P
II
1. Một chủ ngữ thực hiện hai hay nhiều hoạt động đồng thời
S+ V
1
......., Ving......
(thực thể)
Ex:
- He walked along the street, singing massively.
- My neighbor fell off the ladder, breaking three teeth.
2. Kết hợp 2 câu đơn
S
1
+ V
1
…...., S
2
+ V
2
............
→ Ving / Having P
II
............ , S
1
+ V
2
→ P
II
/ having been P
II
, S
1
+ V
2
Ex:
Susan felt tired. She went to bed early.
→
Feeling tired, Susan went to bed early.
Ex:
He was punished by the teacher. He was sad.
→
Punished by the teacher, he was sad.
Ex:
They have lived here for a long time. They know about it clearly.
→
Having lived here for a long time, they know about it clearly.
3. Rút gọn mệnh đề quan hệ: