BÀI TẬP BỔ TRỢ I LEARN TIẾNG ANH 8 HK2 ko có đáp án

BÀI TẬP BỔ TRỢ I LEARN TIẾNG ANH 8 HK2 (Không Có Đáp Án)

Tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ mà còn là một khóa học mang lại nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng cho sinh viên ở mọi cấp độ. Đối với học sinh cấp 2, việc nắm vững kiến thức tiếng Anh là một phần quan trọng giúp họ xây dựng cơ sở ngôn ngữ vững chắc để tiếp tục hành trình học tập của mình. Bài tập bổ trợ "I Learn Tiếng Anh 8 HK2" là một nguồn tài liệu hữu ích, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh của mình.

Nội Dung Cơ Bản: Tài liệu này được thiết kế để phản ánh chương trình học của môn Tiếng Anh cấp 2, học kỳ 2. Nó bao gồm một loạt các bài tập đa dạng, từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng nghe và nói. Các bài tập được sắp xếp có hệ thống, từ những kiến thức cơ bản đến những phần nâng cao, giúp học sinh tiếp cận và tiếp thu một cách dễ dàng.

Mục Tiêu: Mục tiêu của "I Learn Tiếng Anh 8 HK2" là giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh, hiểu rõ ngữ cảnh và ngữ nghĩa của từng bài học. Đồng thời, bài tập cũng nhằm cung cấp cơ hội cho học sinh rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm và tự học.

Ưu Điểm:

  1. Đa Dạng: Bài tập đa dạng từ ngữ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng nghe và nói, phù hợp với mọi kiểu học.
  2. Sắp Xếp Hệ Thống: Tài liệu được tổ chức một cách có hệ thống, giúp học sinh dễ dàng theo dõi và tự học.
  3. Thách Thức: Cung cấp bài tập có độ khó tăng dần, giúp học sinh phát triển từng bước.

Lợi Ích:

  1. Nâng Cao Kiến Thức: Học sinh có thể nắm vững kiến thức cần thiết để vượt qua các kì kiểm tra và bài kiểm tra.
  2. Rèn Luyện Kỹ Năng: Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết một cách toàn diện.
  3. Tự Học: Khuyến khích sự tự học và sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh.

"BÀI TẬP BỔ TRỢ I LEARN TIẾNG ANH 8 HK2" là một công cụ hữu ích giúp học sinh không chỉ học tốt mà còn học thông thạo môn Tiếng Anh, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển học thuật của họ.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Talk about some new technology devices

Nói về một số các thiết bị kỹ thuật mới

W-h questions and Yes/No questions

Câu hỏi thông tin và câu hỏi phải không

Pronunciation: focus on /ei/ sound

Phát âm chữ cái a, ei, ea / ei/ và /i/

 

A. Let's Talk!

https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0704/picture1.jpgLook at the pictures. Which devices do you often use? Do they help make your life easier? How?

 

I usually use mobile phone and laptop. They make my job easier because I can work wherever I want.

 

New Words 

  1. Storage (n):                 /'stɔ:ridʒ/          lưu trữ
  2. weight (n):                   /'weit/              cân nặng        
  3. screen (n):                    /skri:n/             màn hình    
  4. inch ("):                       /int∫/                 đơn vị đo chiều dài      
  5. gigabyte  (GB):           /'gaigə bait/      đơn vị dữ liệu      giga: 109: tỷ
  6. tablet (n):                     /'tæblit/            máy tính bảng

a. Fill in the blanks. Listen and repeat. 643125      Listening 50

storage             weight             sreen                inch (“)            gigabye (GB)              tablet

  1. This is a   _____  . It costs 400 dollars.
  2. One                is 2.54 centimeters.
  3. My tablet has a great                   . It's good for watching movies and playing games.
  4. _________ is the space you can use on a computer for holding data.           Lưu trữ
  5. Many new models of tablets and laptops have a very light                 .         mẫu 
  6. Chip là gì? Con chíp điện thoại và máy tính khác biệt thế nào?                 is a unit of digital information.

b. In pairs: Talk about what you want a tablet and a laptop to have.

I want a tablet with a big screen.

I want an Apple computer. 

B. Reading

Chip máy tính là gì? Những điều cần biết về chip máy tínhNew words:

  1. Portal (n)                     /'pɔ:tl/              tên một thương hiệu máy tính
  2. Image (n)                     /'imidʒ/            hình ảnh
  3. Bright (a)                     /brait/               sáng, sáng sủa
  4. Performance                /pə'fɔ:məns/     hiệu suất (trong kỹ thuật)
  5. Although                     /ɔ:l'ðou/            mặc dù
  6. Chip (n) microchip      /t∫ip/                 một mảnh nhỏ được tích hợp những khả năng lưu trữ, xử lý 

                                                            thông tin, thực hiện các phép tính…

  1. mean (v)                      /ment/              có nghĩa là, có ý nói
  2. previous (a)                 /'pri:viəs/          trước đây
  3. model (n)                     /'mɔdl/             mô hình, mẫu

powerful (a)                       /'pauəfl/              có sức sạnh, mạnh mẽ