Bài tập bổ trợ friend flus 9 có file nghe đáp án cực hay FP 9 - UNIT 2 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Tài liệu "Bài tập bổ trợ Friends Plus 9" được biên soạn nhằm cung cấp cho học sinh lớp 9 một nguồn tài liệu phong phú và hữu ích, giúp các em củng cố kiến thức tiếng Anh theo chương trình Friends Plus 9. Đây là bộ tài liệu bổ trợ không chỉ bao gồm các bài tập đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng mà còn đi kèm với file nghe và đáp án, hỗ trợ học sinh phát triển toàn diện cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết..Xem trọn bộ Bài tập bổ trợ friend flus 9 có file nghe đáp án cực hay . Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 300K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

1

FRIENDS PLUS 9 – UNIT 2: LIFESTYLES (LỐI SỐNG / CÁCH SỐNG)

VOCABULARY

1.

make an effort

/ˈefət/

(collocation)

: nỗ lực, cố gắng

2.

participate in (v) = take part in (v) = join in (phr.v)

: tham gia

3.

decide

/dɪˈsaɪd/

(v)

: quyết định

=> make a decision

/dɪˈsɪʒn/

(collocation)

: quyết định

=> decision

/dɪˈsɪʒn/

(n)

: quyết định

=> decisive

/dɪˈsaɪsɪv/

(adj)

: quả quyết, dứt khoát

4.

put off

(phr.v)

: hoãn

= postpone

/pəˈspəʊn/

(v)

= delay

/dɪˈleɪ/

(v)

5.

fairly

/ˈfeəli/

(adv)

: khá là

6.

stick with

/stɪk/

(phr.v)

: tiếp tục làm gì đó (cho dù có khó khăn)

7.

try out

(phr.v)

: thử

8.

jump

/dʒʌmp/

(v)

: nhảy

9.

hesitate

/ˈhezɪteɪt/

(v)

: do dự, lưỡng lự, chần chừ

10. take one’s time

(idiom)

: dành thời gian (sử dụng thời gian để

làm gì một cách bình tĩnh, từ từ, không

cần vội vã), tốn thời gian (để làm gì hoặc

nói ai đó đến muộn hoặc chậm làm việc

gì)

11. bother

/ˈbɒðə(r)/

(v)

: làm phiền, quấy rầy, làm lo lắng

12. make up one’s mind

: quyết định

13. consider

/kənˈsɪdə(r)/

(v)

: xem xét, cân nhắc

14. avoid

/əˈvɔɪd/

(v)

: tránh

15. get on with sth (phr.v) = get along with sth

(phr.v)

: bắt đầu hoặc tiếp tục làm việc gì

16. as soon as possible

/suːn/ /ˈpɒsəbl/

(phr)

: càng sớm càng tốt

17. commit

/kəˈmɪt/

(v)

: tuyên bố công khai (để tự buộc mình

không thay đổi được nữa)

18. diary

/ˈdaɪəri/

(n)

: nhật ký

19. available

/əˈveɪləbl/

(adj)

: rảnh, có sẵn

20. rush into

/rʌʃ/ /ˈɪntuː/

(phr.v)

: vội, vội vã; hành động gấp

2

21. keep one’s options open

(idiom)

: để ngỏ quyền chọn (chờ đến đúng thời

cơ, tránh không quyết định lúc này, về

sau còn quyền chọn)

22. consequence

/ˈkɒnsɪkwəns/

(n)

: hậu quả, tầm quan trọng

23. deceive

/dɪˈsiːv/

(v)

: lừa dối, không chung thủy

24. envious

/ˈenviəs/

(adj)

: ghen tỵ, đố kỵ

25. identity

/aɪˈdentəti/

(n)

: nét riêng biệt, nét nhận dạng

26. reward

/rɪˈwɔːd/

(v)

: thưởng, thưởng công

=> reward

/rɪˈwɔːd/

(n)

: phần thưởng, sự thưởng công

27. trust

/trʌst/

(v)

: tin tưởng

=> trust

/trʌst/

(n)

: sự tin, sự tin cậy, sự tín nhiệm

28. fair

/feə(r)/

(adj)

: công bằng, không thiên vị; đúng

# unfair

/ˌʌnˈfeə(r)/

(adj)

: bất công

29. result

/rɪˈzʌlt/

(n)

: kết quả

30. honest

/ˈɒnɪst/

(adj)

: trung thực, chân thật

# dishonest

/dɪsˈɒnɪst/

(adj)

: bất lương, bất chính

=> honesty

/ˈɒnəsti/

(n)

: tính trung thực, tính chân thật

# dishonesty

/dɪsˈɒnɪsti/

(n)

: tính chất bất lương, tính chất bất chính

=> honestly

/ˈɒnɪstli/

(adv)

: 1 cách trung thực, 1 cách chân thật

# dishonestly

/dɪsˈɒnɪstli/

(adv)

: 1 cách bất lương, 1 cách bất chính

31. experience

/ɪkˈspɪəriəns/

(v)

: trải qua, nếm mùi

32. negative

/ˈneɡətɪv/

(adj)

: tiêu cực

=> negatively

/ˈneɡətɪvli/

(adv)

: 1 cách tiêu cực

33. emotion

/ɪˈməʊʃn/

(n)

: sự xúc động, sự xúc cảm

34. find out

(phr.v)

: tìm hiểu; hỏi xem ra sao, phát hiện

35. cheat

/tʃiːt/

(v)

: gian lận, lừa, bịp

36. break a promise

/ˈprɒmɪs/

: bội ước, không giữ lời hứa

# keep a promise

: giữ lời hứa

37. benefit from

/ˈbenɪfɪt/ /frɒm/

(v)

: hưởng lợi từ, được lợi từ

38. moral

/ˈmɒrəl/

(adj)

: thuộc đạo đức

39. value

/ˈvæljuː/

(n)

: giá trị

40. situation

/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

(n)

: tình huống

41. make a difference

/ˈdɪfrəns/

(idiom)

: tạo ra sự khác biệt (cải thiện cho tốt

3

hơn)

42. delighted

/dɪˈlaɪtɪd/

(adj)

: vui thích

43. admit

/ədˈmɪt/

(v)

: nhận, thừa nhận, thú nhận

44. shocked

/ʃɒkt/

(adj)

: hốt hoảng

45. angry

/ˈæŋɡri/

(adj)

: giận dữ, tức giận

46. particular

/pəˈtɪkjələ(r)/

(adj)

: riêng, cá biệt, đặc biệt

=> particularly

/pəˈtɪkjələli/

(adv)

: đặc biệt

47. depend on

/dɪˈpend/

(phr.v)

: dựa vào

48. principle

/ˈprɪnsəpl/

(n)

: nguyên lý; nguyên tắc

49. appearance

/əˈpɪərəns/

(n)

: diện mạo

50. personality

/ˌpɜːsəˈnæləti/

(n)

: nhân cách, cá tính, phẩm chất

51. extreme

/ɪkˈstriːm/

(adj)

: cực độ, rất

=> extremely

/ɪkˈstriːmli/

(adv)

: cực kỳ, rất

52. face

/feɪs/

(v)

: hướng về, đối diện với, đối mặt với

53. dilemma

/dɪˈlemə/ /daɪˈlemə/

(n)

: thế lưỡng nan, thế khó xử

54. cover

/ˈkʌvə(r)/

(v)

: che, phủ

# uncover

/ʌnˈkʌvə(r)/

(v)

: khám phá ra, phát hiện

READING

1.

predict

/prɪˈdɪkt/

(v)

: tiên đoán, đoán trước

2.

chef

/ʃef/

(n)

: đầu bếp; bếp trưởng ở cửa hàng ăn

3.

lifestyle

/ˈlaɪfstaɪl/

(n)

: lối sống, phong cách sống

4.

in common

/ˈkɒmən/

: chung, tương đồng

5.

money

/ˈmʌni/

(n)

: tiền

=> moneyless

/'mʌnilis/

(adj)

: không tiền, không một xu dính túi,

nghèo rớt mồng tơi

6.

use

/juːz/

(v)

: dùng, sử dụng

=> useful

/ˈjuːsfl/

(adj)

: có ích, hữu ích

# useless

/ˈjuːsləs/

(adj)

: vô ích, vô dụng

=> usefully

/ˈjuːsfəli/

(adv)

: 1 cách có ích, 1 cách hữu ích

=> uselessly

/ˈjuːsləsli/

(adv)

: 1 cách vô ích, 1 cách vô dụng

7.

home

/həʊm/ (n) /

(adj)

: nhà / trong nhà, thuộc gia đình

=> homeless

/ˈhəʊmləs/

(adj)

: không nhà cửa, vô gia cư

4

=> homelessness

/ˈhəʊmləsnəs/

(n)

: tình trạng không nhà cửa, tình trạng vô

gia cư

8.

waste

/weɪst/

(v)

: lãng phí, phung phí

=> wasteful

/ˈweɪstfl/

(adj)

: gây lãng phí, hoang phí

=> wastefully

/ˈweɪstfəli/

(adv)

: 1 cách lãng phí, 1 cách hoang phí

=> wastefulness

/ˈweɪstflnəs/

(n)

: sự gây lãng phí, sự hoang phí

9.

harm

/hɑːm/

(v)

: làm hại, gây tai hại

=> harmful + to

/ˈhɑːmfl/

(adj)

: gây tai hại cho, có hại cho

# harmless

/ˈhɑːmləs/

(adj)

: vô hại

=> harmfully

/ˈhɑːmfəli/

(adv)

: 1 cách có hại

=> harmfulness

/ˈhɑːmflnəs/

(n)

: sự có hại; tính gây tai hại

10. care + about

/keə(r)/

(v)

: để ý đến, quan tâm đến; lo lắng đến

=> care

/keə(r)/

(n)

: sự chăm sóc

=> careful

/ˈkeəfl/

(adj)

: cẩn thận

# careless

/ˈkeələs/

(adj)

: cẩu thả, tắc trách

=> carefully

/ˈkeəfəli/

(adv)

: 1 cách cẩn thận

# carelessly

/ˈkeələsli/

(adv)

: 1 cách cẩu thả

11. think

/θɪŋk/

(v)

: nghĩ, suy nghĩ

=> thought

/θɔːt/

(n)

: sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ

=> thoughtful

/ˈθɔːtfl/

(adj)

: có suy nghĩ, chín chắn

# thoughtless

/ˈθɔːtləs/

(adj)

: không suy nghĩ, vô tư lự

=> thoughtfully

/ˈθɔːtfəli/

(adv)

: 1 cách chín chắn, 1 cách ân cần

# thoughtlessly

/ˈθɔːtləsli/

(adv)

: 1 cách vô tư

=> thoughtfulness

/ˈθɔːtflnəs/

(n)

: sự chín chắn, sự ân cần

# thoughtlessness

/ˈθɔːtləsnəs/

(n)

: sự vô tư

12. fear

/fɪə(r)/

(v) / (n)

: sợ / nỗi sợ

=> fearful

/ˈfɪəfl/

(adj)

: sợ, đáng sợ, khủng khiếp

# fearless

/ˈfɪələs/

(adj)

: không sợ

=> fearfully

/ˈfɪəfəli/

(adv)

: 1 cách lo sợ

# fearlessly

/ˈfɪələsli/

(adv)

: 1 cách không sợ hãi

=> fearfulness

/ˈfɪəflnəs/

(n)

: sự lo sợ

# fearlessness

/ˈfɪələsnəs/

(n)

: sự dũng cảm, sự không sợ hãi

13. taste

/teɪst/

(v) / (n)

: có vị, nếm / vị, sở thích

5

=> tasteful

/ˈteɪstfl/

(adj)

: có khiếu thẩm mĩ

# tasteless

/ˈteɪstləs/

(adj)

: không có mùi vị

=> tastefully

/ˈteɪstfəli/

(adv)

: 1 cách thẩm mỹ

# tastelessly

/ˈteɪstləsli/

(adv)

: 1 cách vô vị, 1 cách nhạt nhẽo

14. interested in

/ˈɪntrəstɪd/ /ˈɪntrestɪd/

(adj)

: quan tâm, thích thú

15. environment

/ɪnˈvaɪrənmənt/

(n)

: môi trường

=> environmental

/ɪnˌvaɪrənˈmentl/

(adj)

: thuộc môi trường

=> environmentally

/ɪnˌvaɪrənˈmentəli/

(adv)

: về mặt môi trường

16. dispose

/dɪˈspəʊz/

(v)

: vứt bỏ

=> disposable

/dɪˈspəʊzəbl/

(adj)

: dùng xong vứt luôn, dùng 1 lần

17. produce

/prəˈdjuːs/

(v)

: sản xuất; tạo ra

=> product

/ˈprɒdʌkt/

(n)

: sản phẩm

18. reuse

/ˌriːˈjuːz/

(v)

: dùng lại, sử dụng lại

19. container

/kənˈteɪnə(r)/

(n)

: đồ chứa, đồ đựng (như chai, lọ, hộp,

thùng…)

20. toothpaste

/ˈtuːθpeɪst/

(n)

: kem đánh răng

21. manage

/ˈmænɪdʒ/

(v)

: quản lý, điều hành, trông nom, xoay xở

được, tìm được cách, thành công

22. reduce

/rɪˈdjuːs/

(v)

: giảm, hạ

23. rubbish

/ˈrʌbɪʃ/

(n)

: rác

24. impact on

/ˈɪmpækt/

(n)

: sự tác động

LANGUAGE FOCUS

A/ VOCABULARY

1.

nomad

/ˈnəʊmæd/

(n)

: dân du cư, dân du mục

2.

shelter

/ˈʃeltə(r)/

(n)

: nơi trú ẩn, nơi trú, nơi núp

3.

cave

/keɪv/

(n)

: hang, động

4.

drop out of

/drɒp/

(phr.v)

: rút lui, bỏ học

5.

caravan

/ˈkærəvæn/

(n)

: nhà lưu động, đoàn lữ hành

6.

emphasise

/ˈemfəsaɪz/

(v)

: nhấn mạnh

7.

pause

/pɔːz/

(v)

: tạm nghỉ, tạm ngừng

8.

experiment

/ɪkˈsperɪmənt/

(n)

: thí nghiệm

9.

carry

/ˈkæri/

(v)

: mang, vác, khuân, xách, chở, ẵm, bế

6

10. weird

/wɪəd/

(adj)

: kỳ lạ, đáng sợ

B/ GRAMMAR

I. The present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành):

* Câu khẳng định:

I / we / you / they / danh từ số nhiều + have + V3/ed ……..

He / she / it / danh từ số ít + has + V3/ed …………

Ex:

+ I have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi).

+ She has prepared for dinner since 6:30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối từ 6 rưỡi.)

* Câu phủ định:

I / we / you / they / danh từ số nhiều + haven’t + V3/ed …….. (have not => haven’t)

He / she / it / danh từ số ít + hasn’t + V3/ed ………… (has not => hasn’t)

E.g.

+ We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

+ She has not prepared for dinner since 6:30 p.m. (Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho bữa tối từ lúc 6 giờ 30 tối.)

* Câu nghi vấn:

Have + you / they / danh từ số nhiều + V3/ed ……?

Has + he / she / it / danh từ số ít + V3/ed …………?

E.g.

+ Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

+ Has she arrived in London yet? (Cô ấy đã tới London chưa?)

* Dấu hiệu nhận biết:

- just = recently = lately: gần đây, vừa mới

- already: đãrồi

- before: trước đây

- ever: đã từng

- never: chưa từng, không bao giờ

- for + quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

- since + mốc thời gian: từ khi (since 1992, since June,...)

- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

* Cách dùng:

7

- Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

E.g. I have done all my homeworks. (Tôi đã làm hết bài tập về nhà.)

- Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

E.g. They have been married for nearly fifty years. (Họ đã kết hôn được 50 năm.)

- Diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.

E.g. He has written three books and he is working on another book. (Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang

viết cuốn tiếp theo.)

- Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever).

- Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.

E.g. I can’t get in my house. I have lost my keys. (Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chìa khóa rồi.)

II. The present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn):

* Câu khẳng định:

I / we / you / they / danh từ số nhiều + have + been + V-ing ...……..

He / she / it / danh từ số ít + has + been + V-ing …………

E.g.

- I have been studying at this school for 3 years. (Tôi đã học ở trường này được 3 năm.)

- She has been playing sports for a month. (Cô ấy đã chơi thể thao được một tháng.)

* Câu phủ định:

I / we / you / they / danh từ số nhiều + haven’t + been + V-ing …….. (have not => haven’t)

He / she / it / danh từ số ít + hasn’t + been + V-ing ………… (has not => hasn’t)

E.g. - I haven't been playing basketball for 5 years. (Tôi đã không chơi bóng rổ trong 5 năm.)

- He hasn't been playing games with me in a year. (Anh ấy đã không chơi trò chơi với tôi trong một năm.)

* Câu nghi vấn:

Have + you / they / danh từ số nhiều + been + V-ing ……?

Has + he / she / it / danh từ số ít + been + V-ing …………?

E.g.

- Have you been studying here for 1 hour yet? (Bạn đã học ở đây được 1 tiếng chưa?)

- Has he been playing chess for a month? (Anh ấy đã chơi cờ được một tháng chưa?)

* Dấu hiệu nhận biết:

- những động từ chỉ sự việc có tính chất lâu dài (work, live, study, learn…) cùng với các trạng từ: for + khoảng thời

gian, since + mốc thời gian trong quá khứ …và các từ nhận biết gồm: All day, all week, since, for, for long time,

almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far.

- since + mốc thời gian (không rõ ràng)

8

E.g. I have been playing chess since childhood. (Tôi đã chơi cờ từ khi còn nhỏ.)

- for + thời gian chính xác

E.g. I have been studying English for 3 hours. (Tôi đã học tiếng Anh trong 3 giờ.)

- all + khoảng thời gian

E.g. I have been playing games all morning. (Tôi đã chơi game cả buổi sáng.)

* Cách dùng:

- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến

hiện tại.

- để nhấn mạnh tính chất liên tục và kéo dài của hành động.

VOCABULARY AND LISTENING

1.

leaflet

/ˈliːflət/

(n)

: tờ quảng cáo rời

2.

coordinator

/kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

(n)

: người điều phối, điều phối viên

3.

give advice

/ədˈvaɪs/

(collocation)

: đưa ra lời khuyên

4.

organise

/ˈɔːɡənaɪz/

(v)

: tổ chức

=> organisation

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

(n)

: sự tổ chức, tổ chức

* Phrases:

1.

get a lot out of

= benefit from: được lợi

2.

get used to

= become accustomed to: trở nên quen với

3.

get in touch with

= contact: tiếp xúc, liên lạc, gặp

4.

get involved with

= be part of: tham gia vào

5.

get ready

= prepare: sửa soạn, chuẩn bị

6.

get into

= become interested in: thích, mê

7.

get the chance

= have the opportunity: có cơ hội

8.

get to know

= learn more about sb: biết, tìm hiểu, hiểu biết

9.

get together with

= meet in order to do sth: ngồi lại với nhau, họp bàn

LANGUAGE FOCUS

A/ VOCABULARY

1.

confidence + in

/ˈkɒnfɪdəns/

(n)

: sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng

=> confident

/ˈkɒnfɪdənt/

(adj)

: tin, tin tưởng, tự tin

=> confidently

/ˈkɒnfɪdəntli/

(adv)

: tự tin

2.

hockey

/ˈhɒki/

(n)

: khúc côn cầu

3.

forensic

/fəˈrenzɪk/

(adj)

: thuộc pháp lý

9

4.

detective

/dɪˈtektɪv/

(n)

: cảnh sát điều tra

5.

result

/rɪˈzʌlt/

(n)

: kết quả

6.

improve

/ɪmˈpruːv/

(v)

: cải tiến, cải thiện; trở nên tốt hơn

7.

difficulty

/ˈdɪfɪkəlti/

(n)

: sự khó khăn, điều khó khăn, điều trở

ngại

=> difficult

/ˈdɪfɪkəlt/

(adj)

: khó, khó khăn

8.

instrument

/ˈɪnstrəmənt/

(n)

: nhạc cụ, dụng cụ

9.

stuff

/stʌf/

(n)

: chất, chất liệu

10. salary

/ˈsæləri/ (n): lương

11. airfare

/ˈeəfeə(r)/

(n)

: tiền vé máy bay

B/ GRAMMAR

I. The simple past tense (thì quá khứ đơn)

* Câu khẳng định:

a. Đối với động từ to be:

I / He / She / It / Danh từ số ít + was + ….

We / You / They / Danh từ số nhiều + were + ….

E.g.

+ Ms. Hoa was very happy. (Cô Hoa đã rất hạnh phúc)

+ They were very happy. (Họ đã rất hạnh phúc)

b. Đối với động từ thường:

S + V2/ed + ….

E.g. We went to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật Bản.)

* Câu phủ định:

a. Đối với động từ to be:

I / He / She / It / Danh từ số ít + wasn’t + …. (was not => weren’t)

We / You / They / Danh từ số nhiều + weren’t + …. (were not => weren’t)

E.g.

+ Ms. Hoa wasn’t very happy. (Cô Hoa đã không hạnh phúc)

+ They weren’t very happy. (Họ đã không hạnh phúc)

b. Đối với động từ thường:

S + didn’t + V1 + …. (did not => didn’t)

10

E.g. We didn’t go to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã không đi đến Nhật Bản.)

* Câu nghi vấn (câu hỏi):

a. Đối với động từ to be:

Was + he / she / it / danh từ số ít + ….?

Were + you / they / danh từ số nhiều + ……?

E.g.

+ Was she happy? (Cô ấy có hạnh phúc không?)

+ Were you happy? (Bạn có hạnh phúc không?)

b. Đối với động từ thường:

Did + S + V1 …?

E.g. Did you go to Japan last week? (Tuần trước bạn đi đến Nhật Bản phải không?)

* Dấu hiệu nhận biết:

– yesterday: hôm qua

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

* Cách dùng:

- diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.

- diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

E.g. She came to class, opened the notebook and started to take note what the teacher was saying. (Cô ấy đến lớp,

mở vở ra và bắt đầu ghi chép những gì giáo viên đang giảng.)

- diễn tả một hành động ngắn xen vào một hành động dài đang diễn ra trong quá khứ.

E.g. When I was sleeping, the phone suddenly rang. (Lúc tôi đang ngủ thì điện thoại kêu.)

II. Phrases and clauses of concession (mệnh đề và cụm từ chỉ sự nhượng bộ)

1. Phrases of concession (cụm từ chỉ sự nhượng bộ):

- In spite of / Despite + Noun phrase/ gerund phrase, main clause.

(Dù, mặc dù) (Cụm danh từ)

(Mệnh đề chính)

E.g. In spite of the noise, I kept on studying. (Noun phrase)

(Mặc dù tiếng ồn, tôi vẫn tiếp tục học.)

Despite the noise, I kept on studying. (Noun phrase)

(Mặc dù tiếng ồn, tôi vẫn tiếp tục học.)

In spite of being ill, she went to school. (Gerund phrase)

(Mặc dù bị ốm, cô ấy vẫn đi học.)

11

Despite being ill, she went to school. (Gerund phrase)

(Mặc dù bị ốm, cô ấy vẫn đi học.)

- In spite of/ Despite the fact that + clause, main clause

(S + V + O)

E.g. Although he was rich, he was not happy. (Dù giàu có nhưng anh ấy không hạnh phúc.)

=> Despite the fact that he was rich, he was not happy.

=> (Despite being rich, he was not happy.)

2. Clauses of concession (mệnh đề chỉ sự nhượng bộ):

Though

Although + clause, main clause

Even though

Even if

(Dù, mặc dù)

E.g. Although he has a physical handicap, he has become a successful businessman.

(Mặc dù bị khuyết tật về thể chất nhưng anh ấy đã trở thành một doanh nhân thành đạt.)

Sylvie will be admitted to the university even though she has a bad grades.

(Sylvie sẽ được nhận vào trường đại học mặc dù cô ấy bị điểm kém.)

3. THE WAYS OF CHANGING A CLAUSE TO A PHRASE (cách đổi từ 1 mệnh đề thành 1 cụm từ)

a.

Ex1: Although he was lazy, he passed the test.

=> Despite his laziness, he passed the test.

b.

I, we, you, they, he, she, tên riêng, danh từ + am, is, are, was, were + adj

=> My, our, your, their, his, her, tên riêng’s, danh từ’s +

noun bỏ

Though ... + S1 + V + O, S2 + V + O (S1 và S2 cùng 1 người)

=> Despite ... V-ing + ghi lại hết bỏ

12

Ex:

Though he studied hard, he didn’t pass the test.

In spite of studying hard, he didn’t pass the test.

c.

Ex: Although there were many people there, they couldn’t rescue him.

Despite many people there, they couldn’t rescue him.

d.

Ex: Even though his son is handsome, no one likes him.

=> In spite of his handsome son, no one likes him.

e.

Ex: Though it was noisy outside, everybody slept.

=> Despite the noise outside, everybody slept.

f.

Ex: Although it rained heavily, I went to school.

=> In spite of the heavy rain, I went to school.

SPEAKING

1. What are you up to? (= What are you doing?)

: Bạn đang làm gì vậy?

=> sự nghi ngờ, nghi hoặc của người nói

2. It’s up to you.

: Tùy vào bạn, tùy bạn

3. serious

/ˈsɪəriəs/

(adj)

: trầm trọng, nghiêm trọng, đứng đắn;

There + am, is, are, was, were + Noun

=> Noun bỏ

The, my, your, his, her, our, their + N + am, is, are, was, were + adj

=> The, my, your, his, her, our, their + adj + N bỏ

It + is, was + adj

=> the + N bỏ

It + V thường + adv

=> the + adj + N bỏ

13

nghiêm trang, nghiêm nghị

=> seriously

/ˈsɪəriəsli/

(adv)

: 1 cách nghiêm túc

4. reckon

/ˈrekən/

(v)

: nghĩ là, cho là

5. scooter

/ˈskuːtə(r)/

(n)

: xe xcutơ (mô tô bánh nhỏ loại vetpa), xe

hẩy (của trẻ con hẩy chơi)

WRITING

A/ VOCABULARY

1.

survey

/ˈsɜːveɪ/

(n)

: sự khảo sát, sự điều tra

2.

present

/prɪˈzent/

(v)

: đưa, trình, nộp; trình bày; bày tỏ

3.

contrast

/kənˈtrɑːst/

(v)

: đối chiếu để làm nổ bật những điểm

khác nhau, tương phản

4.

error

/ˈerə(r)/

(n)

: sai sót, lỗi, sai lầm

5.

majority

/məˈdʒɒrəti/

(n)

: phần đông, đa số

6.

maintain

/meɪnˈteɪn/

(v)

: giữ, duy trì

7.

break

/breɪk/

(n)

: giờ nghỉ, giờ giải lao

8.

extension

/ɪkˈstenʃn/

(n)

: khoảng thời gian kéo dài thêm

9.

concentrate

/ˈkɒnsntreɪt/

(v)

: tập trung

=> concentration

/ˌkɒnsnˈtreɪʃn/

(n)

: sự tập trung

B/ GRAMMAR

Expressing contrast (Thể hiện sự tương phản)

- contrast (tương phản), whereas (trong khi), however (tuy nhiên), although (mặc dù)

THE END