Bài tập Anh 8 theo unit E8 UNIT 2.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ). Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ HSG ANH 8 THÍ ĐIỂM NĂM HỌC 2021 2022 ( CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ENGLISH 8

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE

A. TỪ VỰNG:

1 beehive (n) /bi

ː

ha

ɪ

v/: tổ ong

2 brave (adj) /bre

ɪ

v/: can đảm

3 buffalo-drawn cart (n) /

ˈ

b

ʌ

f

ə

l

əʊ

-dr

ɔː

n k

ɑː

t/: xe trâu kéo

4 cattle (n) /

ˈ

kætl/: gia súc

5 collect (v) /k

əˈ

lekt/: thu gom, lấy

6 convenient (adj) /k

ə

n

ˈ

vi

ː

ni

ə

nt/: thuận tiện

7 disturb (v) /d

ɪˈ

st

ɜː

b/: làm phiền

8 electrical appliance (n) /

ɪˈ

lektr

ɪ

kl

əˈ

pla

ɪə

ns/: đồ điện

9. generous (adj) /

ˈ

d

ʒ

en

ə

r

ə

s/: hào phóng

10. ger (n) /ger/: lều của dân du mục Mông Cổ

11. Gobi Highlands /

ˈ

g

əʊ

bi

ˈ

ha

ɪ

l

ə

ndz/: Cao nguyên Gobi

12. grassland (n) /

ˈɡ

r

ɑː

slænd/: đồng cỏ

13. harvest time (n) /

ˈ

h

ɑː

v

ɪ

st ta

ɪ

m/: mùa gặt

14. herd (v) /h

ɜː

d/: chăn dắt

15 local (adj, n) /

ˈ

l

əʊ

kl/: địa phương, dân địa phương

16 Mongolia (n) /m

ɒ

ŋ

ˈɡəʊ

li

ə

/: Mông cổ

17 nomad (n) /

ˈ

n

əʊ

mæd/: dân du mục

18 nomadic (adj) /n

əʊˈ

mæd

ɪ

k/: thuộc về du mục

19 paddy field (n) /

ˈ

pædi fi

ː

ld/: đồng lúa

20 pasture (n) /

ˈ

p

ɑː

st

ʃə

(r)/: đồng cỏ

21 pick (v) /p

ɪ

k/: hái (hoa, quả…)

22 racing motorist (n) /

ˈ

re

ɪ

s

ɪ

ŋ m

əʊ

t

ə

r

ɪ

st/: người lái ô tô đua

23 vast (adj) /v

ɑː

st/: rộng lớn, bát ngát

B. NGỮ PHÁP:

COMPARATIVE FORM OF ADJECTIVE AND ADVERBS

(DẠNG SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ)

1. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)

Ta sử dụng So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives) để so sánh giữa người (hoặc

vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn

Short Adj: S + be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Long Adj: S + be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

1