Bài tập Anh 8 theo unit E8 UNIT 12.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ). Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ HSG ANH 8 THÍ ĐIỂM NĂM HỌC 2021 2022 ( CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 12: LIFE OF OTHER PLANET

A. TỪ VỰNG:

1. accommodate (v) /

əˈ

k

ɒ

m

ə

de

ɪ

t/: cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa

2. adventure (n) /

ə

d

ˈ

vent

ʃə

/: cuộc phiêu lưu

3. alien (n) /

ˈ

e

ɪ

li

ə

n/: người ngoài hành tinh

4. experience (n) /

ɪ

k

ˈ

sp

ɪə

ri

ə

ns/: trải nghiệm

5. danger (n) /

ˈ

de

ɪ

nd

ʒə

/: hiểm họa, mối đe dọa

6. flying saucer (n) /

ˈ

fla

ɪɪ

ŋ

ˈ

s

ɔː

s

ə

/: đĩa bay

7. galaxy (n) /

ˈɡ

æl

ə

ksi/: dải ngân hà

8. Jupiter (n) /

ˈ

d

ʒ

u

ː

p

ɪ

t

ə

/: sao Mộc

9. Mars (n) /m

ɑː

z/: sao Hỏa

10. messenger (n) /

ˈ

mes

ɪ

nd

ʒə

/: người đưa tin

11. Mercury (n) /

ˈ

m

ɜː

kj

ə

ri/: sao Thủy

12. NASA (n) /

ˈ

næs

ə

/: cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ

13. Neptune (n) /

ˈ

neptju

ː

n/: sao Hải Vương

14. outer space (n) /

ˈ

a

ʊ

t

ə

spe

ɪ

s/: ngoài vũ trụ

15. planet (n) /

ˈ

plæn

ɪ

t/: hành tinh

16. poisonous (adj) /

ˈ

p

ɔɪ

z

ə

n

ə

s/: độc, có độc

17. Saturn (n) /

ˈ

sæt

ɜː

n/: sao Thổ

18. solar system (n) /

ˈ

s

əʊ

l

ə

ˈ

s

ɪ

st

ə

m/: hệ mặt trời

19. space buggy (n) /spe

ɪ

s

ˈ

b

ʌɡ

i/: xe vũ trụ

20. stand (v) /stænd/: chịu đựng, chịu được, nhịn được

21. surface (n) /

ˈ

s

ɜː

f

ɪ

s/: bề mặt

22. trace (n, v) /tre

ɪ

s/: dấu vết, lần theo dấu vết

23. terrorist (n) /

ˈ

ter

ə

r

ɪ

st/: kẻ khủng bố

24. trek (n, v) /trek/: hành trình, du hành

25. UFO (n) /

ˌ

ju

ː

ef

ˈəʊ

/: đĩa bay, vật thể bay không xác định

26. uncontrollably (adv) /

ˌʌ

nk

ə

n

ˈ

tr

əʊ

l

ə

bli/: không khống chế được

27. Venus (n) /

ˈ

vi

ː

n

ə

s/: sao Kim

28. weightless (adj) /

ˈ

we

ɪ

tl

ə

s/: không trọng lượng

B. NGỮ PHÁP:

I. MAY/ MIGHT

1. CÁCH DÙNG "MAY"

Chúng ta dùng "May" để xin phép. Nhưng nó khá là trang trọng và không thường

dùng trong tiếng Anh hàng ngày hiện nay.

Ví dụ:

May I borrow your pen?

(Tôi có thể (xin phép) mượn cây bút của anh không?)