Bài tập Anh 8 theo unit E8 UNIT 11.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ). Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập Anh 8 theo chuyên đề theo unit ( có từ vựng, ngữ pháp và bài tập ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ HSG ANH 8 THÍ ĐIỂM NĂM HỌC 2021 2022 ( CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY

A. TỪ VỰNG:

1. archaeology (n) /

ˌɑː

ki

ˈɒ

l

ə

d

ʒ

i/: khảo cổ học

2. become a reality (v) /b

ɪˈ

k

ʌ

m

ə

ri

ˈ

æliti/: trở thành hiện thực

3. benefit (n, v) /

ˈ

ben

ɪ

f

ɪ

t/: lợi ích, hưởng lợi

4. cure (v) /kj

ʊə

/: chữa khỏi

5. discover (v) /d

ɪˈ

sk

ʌ

v

ə

/: phát hiện ra

6. enormous (adj) /

ɪˈ

n

ɔː

m

ə

s/: to lớn

7. explore (v) /

ɪ

k

ˈ

spl

ɔː

/: khám phá, nghiên cứu

8. field (n) /fi

ː

ld/: lĩnh vực

9. improve (v) /

ɪ

m

ˈ

pru

ː

v/: nâng cao, cải thiện

10. invent (v) /

ɪ

n

ˈ

vent/: phát minh ra

11. light bulb (n) /la

ɪ

t b

ʌ

lb/: bóng đèn

12. oversleep (v) /

ˌəʊ

v

əˈ

sli

ː

p/: ngủ quên

13. patent (n, v) /

ˈ

pætnt/: bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế

14. precise (adj) /pr

ɪˈ

sa

ɪ

s/: chính xác

15. quality (n) /

ˈ

kw

ɒ

l

ə

ti/: chất lượng

16. role (n) /r

əʊ

l/: vai trò

17. science (n) /

ˈ

sa

ɪə

ns/: khoa học

18. scientific (adj) /

ˌ

sa

ɪə

n

ˈ

t

ɪ

f

ɪ

k/: thuộc khoa học

19. solve (v) /s

ɒ

lv/: giải quyết

20. steam engine (n) /sti

ː

m

ˈ

end

ʒɪ

n/: đầu máy hơi nước

21. support (n, v) /s

əˈ

p

ɔː

t/: ủng hộ

22. technique (n) /tek

ˈ

ni

ː

k/: thủ thuật, kĩ thuật

23. technical (adj) /

ˈ

tekn

ɪ

kl/

24. technology (n) /tek

ˈ

n

ɒ

l

ə

d

ʒ

i/: kĩ thuật, công nghệ

25. technological (adj) /

ˌ

tekn

əˈ

l

ɒ

d

ʒɪ

k

ə

l/: thuộc công nghệ, kĩ thuật

26. transform (v) /træns

ˈ

f

ɔː

m/: thay đổi, biến đổi

27. underground (adj, adv) /

ʌ

nd

əˈɡ

ra

ʊ

nd/: dưới lòng đất, ngầm

28. yield (n) /ji

ː

ld/: sản lượng

B. NGỮ PHÁP:

REPORTED SPEECH

(CÂU TƯỜNG THUẬT)

I. Định nghĩa:

Câu tường thuật là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.

1. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu

gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.