Anh 6 I Learn Smart World Luyện chuyên sâu cả năm có đáp án và file nghe Unit 5.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Anh 6 I Learn Smart World Luyện chuyên sâu cả năm có đáp án và file nghe . Anh 6 I Learn Smart World Luyện chuyên sâu cả năm có đáp án và file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Anh 6 I Learn Smart World Luyện chuyên sâu cả năm có đáp án và file nghe . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ THƯ VIỆN ANH 6 I LEARN SMART WORLD. Để tải trọn bộ ( GỒM FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN ) chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: AROUND TOWN

. LISTENING

Listen to a dialogue between Jim and Tina.

I. Listen and choose the correct letter(A-F) to match the places (1-5)

.

Parker street

- - - - - -

Maplestrf

Main street -

- - -

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - --

- - - - - - - -

X

The

speakers

are here

1. bakery

__________

2. clothes store

__________

3. shoe store

__________

4. post office

__________

5. bus station

__________

II. Listen again and write down what Tim needs at each place. Write NO

MORE THAN THREE WORDS on each line.

6. bakery

__________________________________________________

7. clothes store

__________________________________________________

8. shoe store

__________________________________________________

9. post office

__________________________________________________

10. bus station

__________________________________________________

. PHONETICS

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from

that of the others in each group.

1. A. steak-frites

B. sugar

C. sauce

D. sales

2. A. large

B. change

C. singular

D. orange

3. A. chocolate

B. chicken

C. cheesecake

D. schooling

4. A. medium

B. menu

C. egg

D. spaghetti

5. A. pants

B. assistant

C. hamburger

D. sandwich

6. A. cream

B. meat

C. seafood

D.

breakfast

1

B

A

E

F

D

C