50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án MÃ ĐỀ 026.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chào các bạn, Việc chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 là một việc làm quan trọng và đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. Để giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn bộ tài liệu "50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án năm 2023". Bộ tài liệu này được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm trong việc ôn tập và dạy học môn Tiếng Anh tại Thanh Hóa. Bộ tài liệu gồm 50 đề thi trắc nghiệm với độ khó tương đương với đề thi vào lớp 10 của tỉnh Thanh Hóa. Mỗi đề thi bao gồm các dạng câu hỏi phong phú về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết và phát âm giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, bộ tài liệu còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và cải thiện kết quả ôn tập của mình. Điều này sẽ giúp các bạn tự tin hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi vào lớp 10 của mình. Với bộ tài liệu này, các bạn học sinh có thể ôn tập một cách hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kì thi vào lớp 10. Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi. Chúc các bạn học tập tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 của mình..Xem trọn bộ 50-de-thi-vao-10-mon-anh-tinh-thanh-hoa-co-dap-an-nam-2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. goose

B. foot

C. booth

D. noodle

2. A. booked

B. looked

C. naked

D. ticked

3. A. cue

B. hue

C. queue

D. suede

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. inspiration

B. collection

C. reputation

D. limitation

5. A. objection

B. opinion

C. official

D. optional

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Look at those black clouds. It (rain) __________.

7. There's someone behind us. I think we (follow) __________.

8. He should know how (use) __________ the lift, but if he doesn't you'd better show him.

9. I (not use) __________ the car this evening, so you can have it.

10. On December 18

th

we (marry) __________ for 15 years.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. Every year we celebrate our ______________.

(DEPEND)

12. There’s no ______________ service in the United Kingdom. (NATION)

13. The temperature is very ______________ at this time of the year. (VARY)

14. She smiles so ______________, doesn’t she? (ATTRACT)

15. Every book has a ______________ including what the authors say about their masterpiece. (WORD)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. I want everybody to listen __________.

A. care

B. careful

C. careless

D. carefully

17. I've looked __________ my pen everywhere and I can't find it anywhere.

A. at

B. for

C. up

D. on

18. Prevention is better than __________.

A. treatment

B. pills

C. cure

D. doctors

19. He is tired __________ he stayed up late watching TV.

A. so

B. because

C. but

D. and

20. He is the man __________ helped me yesterday.

A. which

B. who

C. whom

D. whose

21. My parents saw me __________ at the railway station.

A. in

B. for

C. up

D. off

22. I'm very __________ to hear that I will go to Da Lat tomorrow.

A. excite

B. excited

C. excitedly

D. exciting

23. Nam put up the fence __________ prevent hens from going out.

A. so

B. so that

C. in order to

D. because

24. Peter: “How are you today?” – Susan: “__________”

A. I feel like a millionstars.

B. I feel like a milliondollars.

C. I can feel it in my bone.

D. I feel your earsburning.

25. __________ I get your car, I'll leave.

A. As soon as

B. As though

C. By the time

D. Now that

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

Who read ? All kind of people: the old, the young, everyone. And why do people read? For (26) _______

variey of reasons. Some for pleasure, others because they have to. And when do people (27) _______?

Well sometimes not often, but other people read all the time, day and (28) _______. But the most important

question is what do people read? Adverts? Stories ? Science books? Maps? It could (29) _______ anything!

Ask your family and friends all these questions. Then make your own answers (30) _______ who read,

1

MÃ ĐỀ 026