50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án MÃ ĐỀ 005.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chào các bạn, Việc chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 là một việc làm quan trọng và đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. Để giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn bộ tài liệu "50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án năm 2023". Bộ tài liệu này được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm trong việc ôn tập và dạy học môn Tiếng Anh tại Thanh Hóa. Bộ tài liệu gồm 50 đề thi trắc nghiệm với độ khó tương đương với đề thi vào lớp 10 của tỉnh Thanh Hóa. Mỗi đề thi bao gồm các dạng câu hỏi phong phú về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết và phát âm giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, bộ tài liệu còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và cải thiện kết quả ôn tập của mình. Điều này sẽ giúp các bạn tự tin hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi vào lớp 10 của mình. Với bộ tài liệu này, các bạn học sinh có thể ôn tập một cách hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kì thi vào lớp 10. Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi. Chúc các bạn học tập tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 của mình..Xem trọn bộ 50-de-thi-vao-10-mon-anh-tinh-thanh-hoa-co-dap-an-nam-2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. nothing

B. cover

C. morning

D. done

2. A. how

B. town

C. slow

D. power

3. A. change

B. chemistry

C. choose

D. cheese

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. sewage

B. simple

C. hobby

D. describe

5. A. dancer

B. cycling

C. balloon

D. traffic.

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Fuel ________ can be cut down by having fewer cars on the roads. (CONSUME)

7. Many chemicals have a ________ effect on the environment. (DISASTER)

8. ________, the typhoon didn't cause any damage on the village. (LUCKY)

9. The next stage in the ________ of television is interactive TV. (DEVELOP)

10. The scientists can predict the ________ of a volcano. (ERUPT)

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. They ( live ) ________ in that house since it was rebuilt.

12. I suggest (burn) ________ coal to heat the house.

13. If we (not save) ________ energy, there (be) ________ great shortage in the next century.

14. Do you have any difficulty in ( solve ) ________ this problem.

15. At 6.30 last night, when I ( have) ________dinner, my friend phoned me.

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. We ________ already ________ Huong Pagoda.

A. were / seeing

B. have / seen

C. are / seeing

D. will / see

17. All the houses in the area ________ immediately.

A. has to rebuilt

B. had to rebuild C. have to be rebuilt

D. have to rebuild

18. If he ________ soon, he might miss the train.

A. isn’t coming

B. doesn’t come C. won’t come

D. didn’t come

19. Mr. Long said that he ________ in Ho Chi Minh City.

A. lived

B. is living

C. has lived

D. will live

20. Your sister works in a foreign company, ________ she?

A. isn’t

B. didn’t

C. wasn’t

D. doesn’t

21. I like reading books ______ tell about different peoples and their cultures.

A. who

B. whom

C. which

D. where

22. “Buy me a dictionary on your way back, ______ ?”

A. will you

B. don’t you

C. can’t you

D. are you

23. Mary usually walks to school but today she ______ a bike.

A. ride

B. rides

C. riding

D. is riding

24. She worked hard ______ she passed the exam.

A. so

B. if

C. because

D. as

25. I’ll give you a lift to the station if you _______ in a hurry.

A. were

B. are

C. will be

D. would be

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

Every child in England must receive full time education (26) _____ the age of five to sixteen. Many

parents send their children to state schools where the tuition and the equipment, textbooks and exercise

books (27)_____ free. About 5% of children go to fee-paying school. Under the old system, children

attended primary school (from five to eleven) which was followed by a secondary school course (from

eleven to fifteen or over). (28) _____ eleven every child had to sit for the eleven –plus examination. It

consisted (29)_____ tests in English, Arithmetic and intelligence tests. Those with the highest marks (about

20% of the children) went (30)_____ grammar school. The others went to technical school.

II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.

1

MÃ ĐỀ 005