25 chuyên đề ngữ pháp bằng sơ đồ tư duy ( có bài tập thực hành và đáp án chi tiết )

CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 25 chuyên đề ngữ pháp bằng sơ đồ tư duy ( có bài tập thực hành và đáp án chi tiết ). 25 chuyên đề ngữ pháp bằng sơ đồ tư duy ( có bài tập thực hành và đáp án chi tiết ) giúp bạn học và ghi nhớ ngữ pháp Tiếng Anh một cách nhanh chóng qua những ví dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map ).  Cụ thể

25 chuyên đề ngữ pháp bằng sơ đồ tư duy ( có bài tập thực hành và đáp án chi tiết )  sẽ giúp bạn !

  • Đột phá việc ghi nhớ các kiến thức
  • Nắm trọn ngữ pháp thông qua những từ khóa chính
  • Kích thích sự phát triển não bộ qua các sơ đồ tư duy
  • Tăng tính ứng dụng thực tế trong các tình huống

Trong quá trình biên soạn sách có thể có những thiếu sót nhất định.Tôi mong nhận được sự góp ý quý báu của các bạn để sách hoàn thiện hơn.
Chúc bạn học tốt !

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Các bạn thân mến!

Theo xu thế phát triển xã hội và hội nhập kinh tế toàn cầu, Tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Tuy nhiên ngôn ngữ là một phạm trù rất rộng nên việc thông thạo ngoại ngữ đòi hỏi người đọc phải kiên trì,quyết tâm và đặc biệt là cần có phương pháp học tập hiệu quả.

  • Bạn cảm thấy khó khăn với việc học những công thức, mẫu câu ngữ pháp Tiếng Anh phức tạp và cách giải thích dài dòng khó hiểu.
  • Bạn đã học đi học lại nhiều lần nhưng vẫn không thể ghi nhớ được những kiến thức ngữ pháp đó.
  • Bạn băn khoăn về khả năng ghi nhớ của mình trước một lượng kiến thức khổng lồ trong ngôn ngữ mỗi ngày
  • Bạn nói và viết Tiếng Anh nhưng rất sợ người nghe, người đọc hiểu nhầm ý vì sai ngữ pháp của câu.

Quyển sách Ngữ Pháp Tiếng Anh bạn cầm trên tay giúp bạn học và ghi nhớ ngữ pháp Tiếng Anh một cách nhanh chóng qua những ví dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map )

 

Kiến thức siêu đầy đủ ,áp dụng dễ dàng.Phù hợp với mọi trình độ ,mọi đối tượng từ giáo viên

đến học sinh.

Quyển sách này sẽ giúp bạn !

  • Đột phá việc ghi nhớ các kiến thức
  • Nắm trọn ngữ pháp thông qua những từ khóa chính
  • Kích thích sự phát triển não bộ qua các sơ đồ tư duy
  • Tăng tính ứng dụng thực tế trong các tình huống

Trong quá trình biên soạn sách có thể có những thiếu sót nhất định.Tôi mong nhận được sự góp ý quý báu của các bạn để sách hoàn thiện hơn.


Chúc bạn học tốt !

Lời nói đầu ( Introduction )………………………………………………………………………………………            2

Bảng từ viết tắt ( List of English abbreviations/words )…………………………....……………..           3

Module 1: Pronunciation(Phát âm)……………………………………………………………………….…...           4

Module 2: Stress(Trọng âm) ……………………………………………………………………………………...         12

Module 3: Verb tenses( Thì của động từ) …………………………………………………………………...        18

Module 4: The sequence of tenses( Sự phối hợp thì) …………………………………………………         26

Module 5: Subject and verb agreements( Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ) ……………..…         37

Module 6: Modal verbs(Động từ khiếm khuyết) …………………………………………………………         47

Module 7: The subjunctive mood( Thức giả định) ……………………………………………………..         62

Module 8: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) + Lối nói phụ họa…………            73

Module 9: Tag questions( Câu hỏi đuôi)………………………………………………………………….….         83

Module 10: Comparisons(Sự so sánh)………………………………………………………………………..        93

Module 11: The orders of the adjectives(Trật tự của tính từ)…................................................................. 116

Module 12: Articles(Mạo từ)..................................................................................................................................................... 111

Module 13: Word formation(Cấu tạo từ)....................................................................................................................... 126

Module 14: Expressions of quantity( Từ chỉ định lượng)................................................................................ 147

Module 15: Passive voices(Thể bị động).......................................................................................................................... 162

Module 16: Conditional sentences and wish(Câu điều kiện & câu điều ước)….............................. 178

Module 17: Reported speech(Câu tường thuật)........................................................................................................ 192

Module 18: Relative clauses(Mệnh đề quan hệ)......................................................................................................... 205

Module 19: Phrase and clauses(Cụm từ và một câu) +Clauses of mannerwith.................... 221

Module 20: Inversion(Đảo ngữ)............................................................................................................................................. 236

Module 21: Conjunctions(Liêntừ)...................................................................................................................................... 249

Module 22: Prepositions( Giới từ)....................................................................................................................................... 267

Module 23: Phrasal verbs( Cụm động từ)...................................................................................................................... 283

Module 24: Idioms( Thành ngữ)............................................................................................................................................. 310

Module 25: Collocations( Cụm từ cố định).................................................................................................................... 330

Others structures( Một số cấu trúc khác)....................................................................................................................... 351

Correct the mistakes ( Tìm lỗi sai )…................................................................................................................................. 355

Communications( Chức năng giao tiếp)............................................................................................................................ 356

Common family words( Bảng từ loại thông dụng)................................................................................................... 359

Irregular verbs( Bảng động từ bất quy tắc)................................................................................................................... 370