Bộ chuyên luyện nghe anh 3 UNIT 8.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ https://chuyenanhvan.com/document/bo-chuyen-luyen-nghe-anh-3-hay-va-kho-full-file-nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 8: THIS IS MY PEN

PART 1: THEORY

I.

VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

rubber

/ˈrʌbə/

cục tẩy

pencil case

/ˈpɛnsl keɪs/

hộp bút

school bag

/skuːl bæg/

cặp sách

notebook

/ˈnəʊtbʊk/

vở viết

pencil

/ˈpɛnsl/

bút chì

ruler

/ˈruːlə/

thước kẻ

these

/ðiːz/

những cái này

those

/ðəʊz/

những cái kia

pencil sharpener

/ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə/

cái gọt bút chì

long

/lɒŋ/

dài

short

/ʃɔːt/

ngắn

II. GRAMMAR

1.

Giới thiệu một đồ vật nào đó là của người nào

(+) This/That + is + possessive adj + school thing.

Example

-

This is my rubber. (Đây tẩy của tôi )

-

That is her ruler. (Đó là thước của chị ấy )

2.

Giới thiệu một vài đồ vật nào đó là của người nào

(+) These/Those + are + possessive adj + school things.

Example

-

These are my school bags. (Những cái này là cặp sách của tôi.)

-

Those are Lan’s notebooks. (Những cái đó là vở viết của Lan.)

3.

Nói về tính chất của vật gì đó.

(+) It is + adj.