UNIT 6: STAND UP
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
speak
/spi:k/
nói
write
/rait/
Viết
come
/kʌm/
Đi đến (nơi nào đó)
go
/gou/
đi
open
/'oupən/
Mở
close
/klous/
Đóng
ask
/ɑ:sk/
Hỏi
stand up
/'stændʌp/
Đứng dậy
Sit down
/'sitdaun/
Ngồi xuống
Take a seat
/'teikə si:t/
Ngồi xuống
Open your book
/'oupən jɔ: 'buk/
Mở sách ra
Close your book
/klous jɔ: 'buk/
Gấp sách lại
Keep silent
/ki:p 'sailənt/
Giữ trật tự
Be quiet
/bi: 'kwaiət/
Giữ trật tự
Ask a question
/'ɑ:sk ə 'kwestʃn/
Hỏi một câu hỏi
come in
/'kʌmin/
Đi vào trong
Go out
/gou 'aut/
Đi ra ngoài
Book
/'buk/
Cuốn sách
question
/'kwestʃn/
Câu hỏi
Boy
/bɔi/
cậu bé
Boys
/bɔiz/
Những cậu bé
Girl
/gɜ:l/
cô bé
Girls
/gɜ:lz/
Những cô bé
Children
/'tʃildrən/
Đám trẻ con
Here
/hiə/
ở đây
Out
/'aut/
Bên ngoài
In
/in/
Bên trong
Sorry
/'sɔri/
Xin lỗi
may
/mei/
Có thể
can
/kæn/
Có thể
II. GRAMMAR