Giaoandethitienganh.info sưu tầm
16. THÀNH NGỮ
STT
Cấu trúc
Nghĩa và ví dụ
1
(As) cool as a cucumber
cực kỳ bình tĩnh, thoải mái và kiểm soát tốt cảm
xúc
2
A blessing in disguise
một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra,
thậm chí còn nghĩ đó là việc không tốt; trong cái
rủi có cái may
3
A bone of contention
vấn đề chính của sự bất đồng, nguyên nhân gây
tranh cãi
4
A breath of fresh air
một người hay điều gì đó mới, khác lạ
5
A case in point
một ví dụ để minh họa/chứng minh/giải thích cho
chuyện gì đó
6
A figment of your imagination
hình ảnh tưởng tượng, điêu tưởng tượng
7
A flash in the pan
một cái gì đó chỉ xảy ra một lần hoặc trong một
thời gian ngắn và không được lặp lại
8
A level playing field
một tình huống trong đó mọi người đều có cơ hội
thành công như nhau
9
A load/weight off your mind
những vấn đề mà bạn bận tâm, lo lắng đã giải
quyết xong và bạn không phải lo
10
A memory like a sieve
đầu óc hay quên
11
A mine of information
ai hay cái gì có rất nhiều thông tin, kiến thức về
một chủ đề nào đó
12
A narrow escape
thoát trong gang tấc
13
A new lease of/on life
một cơ hội mới để bắt đầu lại, cơ hội để làm mới
hạnh phúc sau khi trải qua khó khăn hoặc gian
khổ
14
A pack of lies
những lời nói dối liên tục
15
A question mark over something
nghi ngờ về cái gì
16
A recipe for disaster
một hành động, phương pháp dễ dẫn đến kết quả
xấu, tiêu cực
17
A slap in the face
một cái tát vào mặt và nghĩa bóng là một hành
động sỉ nhục, hay làm người khác mất mặt
18
A storm in a teacup
việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm to
chuyện
19
A stumbling block
vật gây chướng ngại, khó khăn
20
A wet blanket
kẻ phá đám, người dường như luôn làm mất
niềm vui của người hoặc nhóm khác
21
As a matter of course
một vấn đề dĩ nhiên, như thông lệ; một hành
động hay kết quả như mong đợi hoặc một vấn đề
hợp logic
22
As clear as mud
không rõ ràng, khó hiểu
23
As fresh as a daisy
tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết
24
As keen as mustard
đầy hào hứng, đầy tâm huyết khi làm một việc gì