Tải trọn bộ Bài tập anh 7 Global Trường Thành ( Bản Unit 12 có file nghe và đáp án )

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

Bài

tập

Tiế

ng

An

h 7

(Gl

oba

l

Suc

ces

s)

1

6

Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo:

0388202311

New words (Từ mới)

Words

Type

Pronunciation

Meaning

community

(n)

/kə

ˈ

mju

ː

nəti/

cộng đồng

community service

/kə

ˌ

mju

ː

nəti

ˈ

s

ɜː

v

ɪ

s/

dịch vụ cộng đồng

community

activities

/kə

ˌ

mju

ː

nəti æk

ˈ

t

ɪ

vətiz/

các hoạt động cộng đồng

board game

(n)

/

ˈ

b

ɔː

d

ɡ

e

ɪ

m/

trò chơi có bàn cờ

plant

(v)

/pl

ɑː

nt/

trồng

plant trees

/pl

ɑː

nt tri

ː

z/

trồng cây

water

(v)

/

ˈ

w

ɔː

tə(r)/

tưới, tưới nước

water vegetables

/

ˈ

w

ɔː

tə(r)

ˈ

vedʒtəblz/

tưới rau

donate

(v)

/də

ʊˈ

ne

ɪ

t/

cho, tặng

donate old clothes

/də

ʊˈ

ne

ɪ

t ə

ʊ

ld

klə

ʊ

ðz/

cho quần áo cũ

teach

(v)

/ti

ː

t

ʃ

/

dạy, giảng dạy

clean

(v)

/kli

ː

n/

dọn dẹp, vệ sinh

pick up

(v)

/p

ɪ

k

ʌ

p/

lượm, nhặt

recycle

(v)

/

ˌ

ri

ːˈ

sa

ɪ

kl/

tái chế

paper

(n)

/

ˈ

pe

ɪ

pə(r)/

giấy

used paper

/ju

ː

st

ˈ

pe

ɪ

pə(r)/

giấy đã sử dụng

exchange

(v)

/

ɪ

ks

ˈ

t

ʃ

e

ɪ

ndʒ/

đổi, trao đổi

exchange used

paper for

notebooks

/

ɪ

ks

ˈ

t

ʃ

e

ɪ

ndʒ ju

ː

st

ˈ

pe

ɪ

pə(r) fə(r)

ˈ

ʊ

tb

ʊ

kt/

đổi giấy đã sử dụng để lấy tập

volunteer

(v, n)

/

ˌ

v

ɒ

lən

ˈ

t

ɪ

ə(r)/

tình nguyện; người tình nguyện

tutor

(n)

/

ˈ

tju

ː

tə(r)/

dạy kèm, phụ đạo

litter

(n)

/

ˈ

l

ɪ

tə(r)/

rác

nursing

(n)

/

ˈ

n

ɜː

s

ɪ

ŋ/

chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng

nursing home

/

ˈ

n

ɜː

s

ɪ

ŋ hə

ʊ

m/

viện dưỡng lão

homeless

(adj)

/

ˈ

ʊ

mləs/

không có nhà cửa

homeless children

/

ˈ

ʊ

mləs

ˈ

t

ʃɪ

ldrən/

trẻ em vô gia cư

orphan

(n)

/

ˈɔː

fn/

trẻ mồ côi

orphanage

(n)

/

ˈɔː

fən

ɪ

dʒ/

trại trẻ mồ côi

rural

(adj)

/

ˈ

r

ʊ

ərəl/

thuộc nông thôn

rural areas

/

ˈ

r

ʊ

ərəl

ˈ

eəriəz/

các vùng nông thôn

elderly

(adj)

/

ˈ

eldəli/

lớn tuổi, cao tuổi

grow

(v)

/

ɡ

ʊ

/

mọc, trồng

develop

(v)

/d

ɪˈ

veləp/

phát triển

project

(n)

/

ˈ

pr

ɒ

dʒekt/

dự án

Notes

- Trong tiếng Anh, người ta thường dùng cấu trúc the + tính từ để tạo ra một danh từ. Danh

từ này chỉ một bộ phận người mang cùng tính chất được mô tả bởi tính từ đó.