Tài liệu Ngữ Pháp và Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 7 Global là một tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh cải thiện kỹ năng ngữ pháp và nâng cao trình độ tiếng Anh. Tài liệu này được biên soạn dựa trên chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phù hợp với độ tuổi và trình độ học sinh lớp 7.
Tài liệu gồm 6 phần chính, bao gồm các nội dung như: thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, thì tương lai đơn, thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành, cấu trúc câu, từ loại, câu điều kiện, các loại động từ và trợ động từ, giới từ, phó từ, so sánh hơn và nhất, mệnh đề quan hệ, cách sử dụng giới từ, câu bị động và nhiều hơn nữa.
Mỗi phần của tài liệu bao gồm các lý thuyết cơ bản về ngữ pháp và các bài tập thực hành giúp học sinh áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. Các bài tập được thiết kế đa dạng và phong phú, từ các bài tập trắc nghiệm, điền từ vào chỗ trống, sắp xếp câu đến các bài tập viết luận và trình bày ý kiến.
Điểm đặc biệt của tài liệu Ngữ Pháp và Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 7 Global là cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu và có minh họa minh họa đơn giản, giúp học sinh nắm vững kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng. Đồng thời, tài liệu cũng có bảng đánh giá kết quả bài tập, giúp học sinh tự kiểm tra kết quả và đánh giá trình độ của mình.
Với tài liệu Ngữ Pháp và Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 7 Global, học sinh có thể rèn luyện kỹ năng ngữ pháp và trau dồi khả năng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Tài liệu này là một công cụ hữu ích cho các bạn học sinh lớp 7 cũng như những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
MỤC LỤC
UNIT 1 : HOBBIES
UNIT 2 : HEALTHY LIVING.
UNIT 3 : COMMUNITY SERVICE
PRACTISE TEST 1 (UNITS 1,2,3).
UNIT 4 : MUSIC AND ARTS.
UNIT 5 : FOOD AND DRINK
UNIT 6 : A VISIT TO ASCHOOL.
PRACTISE TEST 2 (UNITS 4,5,6).
UNIT 7 : TRAFFIC.
UNIT 8 : FILMS.
UNIT 9 : FESTIVALS AROUND THE WORLD.
PRACTISE TEST 3(UNITS 7,8,9).
UNIT 10 : ENERGY SOURCES
UNIT 11 : TRAVELLING IN THE FUTURE
UNIT 12 : ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES.
PRACTISE TEST 4 (UNITS 10, 11, 12).
KEY- ĐÁP ÁN....
UNIT 1 : HOBBIES (SỞ THÍCH)
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Thì hiện tại đơn (Present simple tense)
1. Công thức với động từ be
a. Thể khẳng định (Positive form)
I+am He/She/It + is We/You/They + are)
|
Ví Dụ:
I am short. (Tôi thì thấp.)
She is tall. (Cô ấy thì cao.)
They are workers. (Họ là công nhân.)
b. Thể phủ định (Negative form)
I+am not He/She/It + is not(isn't) We/You/They + are not (aren't)
|
VÍ DỤ:
He isn't a waiter. (Anh ấy không phải là phục vụ.)
c. Thể nghi vấn (Question form)
Am + I ….? Is + She /He / It….? Are + we /you /they …? |
Trả lời :
Yes,I+am./No,I+am not. Yes,he/she/it+is./ No,he/she/it + isn't. Yes,we/you/they+are./ No,we/you/they+aren't.
|
VÍ DỤ:
Is she a teacher? Yes,she is./No,she isn't.
(Cô đy là giáo viên phải không?) (Vâng, dúng vậy.)/ (Không, không phải.)
2. Công thức với động từ thường
a. Thể khẳng định (Positive form)
I/We/You/They + V (nguyên thể) He/She/It e/She/It+V_s/es
|
Ví Dụ:
I practise Judo. (Tôi tập Judo.)
She plays badminton every afternoon. (Cô ãychơi cẩu lông mỗi chiểu.)
@ Lưu ý: Quy tắc thêm s/es
- Thêm es vào những động từ tận cùng là các chữ ch, sh, o,s,x,z: wash → washes, do → does, fax → faxes, buzz→buzzes
- Thêm s vào những động từ còn lại: live → lives, speak → speaks,tell→tells
- Động từ tận cùng bằng chữ y có hai trường hợp:
Nếu trước y là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì ta thêm s bình thường: stay→stays
Nếu trước y là một phụ âm, đổi y → i rồi thêm es:
fly→flies
- Các động từ không theo quy tắc:
have→has
b. Thể phủ định (Negative form)
I/We/You/They + do not + V (nguyên thể) He/She/It e/She/It+ does not + V (nguyên thể)
|
Ví Dụ:
I don't like sweets. (Tôi không thích kẹo ngọt.)
She doesn't have any pencils. (Cô ấy không có cây bút chì nào.)
c. Thể nghi vấn (Question form)
Do +I/We/You/They + V (nguyên thể)? Does + He/She/It e/She/It + V (nguyên thể) ?
|
Trả lời:
Yes,I/we/you/they+do. No,I/we/you/they + don't. Yes,he/she/it + does. No, he/she/it + doesn't.
|
Ví Dụ:
Do you play sports? (Bạn có chơi thể thao không?) Does she like oranges? (Cô ấy thích cam không?)
| Yes,I do./No,I don't. (Vâng,có.)/(Không, không có.) Yes,she does. / No,she doesn't. (Vâng, cô ấy thích.) / (Không, cô ấy không thích.)
|