Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ CHUYÊN ĐỀ 9(CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy tiếng Anh vào lớp 10. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngayNgữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP THCS VÀ LUYỆN VÀO 10 ĐIỂM 9+ ( CÓ LÝ THUYẾT, BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN ). Để tải trọn bộ ( CÓ ĐÁP ÁN )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHAPTER 9 : PHRASE AND CLAUSES

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN ( ALTHOUGH/ IN SPITE OF )

1. Cụm từ chỉ sự tương phản ( mặc

dù )

- In spite of / Despite + Danh từ

Ngữ danh từ

V-ing

2. Mệnh đề chỉ sự tương phản ( mặc

dù )

- Although / Even though / Though

+ S + V

Despite the fact that

In spite of the fact that

Ex: - Despite his laziness, he passed the

exam.

Ex: - Although he was lazy, he passed

the exam.

CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ LÝ DO ( BECAUSE / BECAUSE OF….) : BỞI VÌ

1. Cụm từ chỉ lý do

- Because of + Danh từ

Due to Ngữ danh từ

Owing to V-ing

2. Mệnh đề chỉ lý do

- Because / As / Since + S + V , S + V

due to the fact that

owng to the fact that

CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH ( IN ORDER TO / SO THAT…..)

1. Cụm từ chỉ mục đích

(not ) to

in order (not) to + V

1

(để mà/ để mà

ko)

so as (not) to

2. Mệnh đề chỉ mục đích

so that will /would

S + V in order that + S + can / could

+ V1

may / might

Lưu ý : Sau “ want, hope” có tân ngữ -> đem tân ngữ làm chủ từ cho mệnh đề 2

Ex: He gave me his address. He wanted me to contact him

=> He gave me his address so that I

could

contact him.

CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ

1. Cụm từ chỉ kết quả

a) too….to: quá …không thể

S + V + too + adj / adv + To-V

S + V + too + adj / adv + for O + To-V

b) enough : đủ….để

S + be + adj + enough + ( for O ) +

to V1

S + V + enough + N + ( for O ) + to

V1

2. Mệnh đề chỉ kết quả

a) so….that

S + V + so + adj / adv + that + S + V

S + V + so + adj + a + Nít + that + S+

V

b) such…that

S + V + such + a / an + adj + Nít +

that + S + V

Page

1

CHUYÊN ĐỀ : CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ