CHAPTER 6 : PASSIVE VOICE
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. BỊ ĐỘNG CÁC THÌ CƠ BẢN
1. HTĐ :
S + am / is / are
+ V3/ed
2. QKĐ:
S + was/ were
+ V3/ed
3. HTTD :
S + am / is / are
+ being
+ V3/ed
4. QKTD:
S + was/ were
+ being
+ V3/ed
5. HTHT :
S + has / have
+ been
+ V3/ed
6. QKHT :
S + had
+ been
+ V3/ed
7. TL/ KK : S + will / can/ must…
+ be
+ V3/ed
II. BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
1. Have / has / had
S + have + O ( người) + V1
S + have + O ( Vật ) + V3/ed
2. Get / got
S + get + O ( người) + To_V
S + get + O ( Vật ) + V3/ed
3. Need
S người + need + To-V
S vật + need + V-ing / To be V3.ed
4. V chỉ ý kiến ( say, believe…= V )
It + is /was + V3/ed + that + S + V…..
S2 + be + V3/ed + To-V
( 2 V cùng thì )
S2 + be + V3/ed + To have V3/ ed
( 2 V khác thì )
5. Câu bị động với Infinitive và Gerund
* To V -> To be + V
3/ ed .
Ex : I don’t want to be laughed
at.
* V-ing -> Being + V
3/ ed
Ex : We dislike being cheated.
6. Động từ chỉ giác quan : see, hear, smell, feel, taste, watch, notice, make, help,
CĐ S + V ( tri giác ) + O + V
Ex: They saw her come in
BĐ S + be + V3/ed + To-V
=> She was seen to come
in
7. Bị động 2 túc từ:
CĐ : S + V + O
1
+ O
2
Ex: The student gave me a
book
BĐ: (C1) S + be + V3/ed + O
2
+ ( by + O)
=> I was given a
book by the student.
BĐ: (C2) S + be + V3/ed + to/for + O
1
+ (by + O)
=> A book was
given to me by the student
- Các động từ thường đi với giới từ “to”: give, hand, lend, offer, send, show, pay,
promise, read, throw, wish, owe.
- Các động từ thường đi với giới từ “for”: buy, do, get, leave, make, order, save,
spare.
Ghi chú :- Động từ Be phải được chia cùng thì với câu chủ động hoặc cùng dạng với
V
chính
.
Page
1
CHUYÊN ĐỀ : CÂU BỊ ĐỘNG