CHAPTER 5 : REPORTED SPEECH
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
ĐTNX ( S)
O ( sau V )
TTSH + N
I
me
my
We
us
our
You
you
your
They
them
their
He
him
his
She
her
her
It
it
its
* Câu tường thuật là câu thuật lại ý của người nói
* Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, để đổi từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
=> ta dùng động từ giới thiệu là “ said” hoặc “told” và đổi BA yếu tố chính là :
THÌ, NGÔI , TRẠNG NGỮ
I.LÙI THÌ ( lùi xuống 1 thì )
CÂU TRỰC TIẾP
CÂU TƯỜNG THUẬT
1. Hiện tại đơn
V/ Vs/ Ves / am / is / are / don’t + V1 /
doesn’t V1
=> Quá khứ đơn
V2 / Ved / was / were / didn’t + V
2. Hiện tại tiếp diễn
am / is / are + V-ing
=> Quá khứ tiếp diễn
Was / were + V-ing
3. Hiện tại hoàn thành
Have / has + V3/ed
=> Quá khứ hoàn thành
Had + V3/ed
4. Quá khứ đơn
Was / were / V2 / Ved
=> Quá khứ hoàn thành
Had + V3/ed
5. Quá khứ tiếp diễn
Was / were + V-ing
=> QKHTTD
Had + been + V-ing
6. Tương lai đơn
will + V
=> Tương lai trong quá khứ
would + V
7. can
=> could
8. may
=> might
9. must / need
=> had to
F
Thì QKHT , ought to, could , should, might, used to, would rather, had
better… => giữ nguyên
II.ĐỔI NGÔI
- Đổi Ngôi thứ nhất (I,We, me , us , my , our , mine , ours ) phù hợp với CHỦ
NGỮ trong mđ chính
- Đổi Ngôi thứ hai ( you , your , your ) phù hợp với TÂN NGỮ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA ( he, she , it , him, her , his, they, them, their ) => không đổi
Note! ( Đổi ngôi thứ nhất số ít và số nhiều sang câu gián tiếp )
TRỰC TIẾP
TƯỜNG THUẬT
TRỰC TIẾP
TƯỜNG THUẬT
I
me
my
mine
myself
He ( nam ) / She
( nữ )
him / her
his / her
his / hers
himself / herself
We
us
our
ours
ourselves
they
them
their
theirs
themselves
ĐỔI TRẠNG TỪ
Page
1
CHUYÊN ĐỀ : CÂU TƯỜNG THUẬT