Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ CHUYÊN ĐỀ 3(TỪ LOẠI).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy tiếng Anh vào lớp 10. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngayNgữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP THCS VÀ LUYỆN VÀO 10 ĐIỂM 9+ ( CÓ LÝ THUYẾT, BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN ). Để tải trọn bộ ( CÓ ĐÁP ÁN )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHAPTER 3 : WORD FORMATIONS

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1. Ví trí, chức năng và dấu hiệu nhận biết từ loại

DANH TỪ(NOUN)

Vị trí của danh từ trong câu.

1. Chủ ngữ của câu (đầu cầu, đầu mệnh

đề)

Maths is the subject I like best

2.Sau tính từ (good, beautiful..),

Sau tính từ sở hữu (my, your, his,

her,..).

Cụm danh từ: a/ an the + (adv) + adj

+ N.

She is a good teacher.

His father works in hospital.

3. Làm tân ngữ, sau động từ

I like English.

We are students.

4. Sau "enough" (enough +N)

He didn't have enough money to buy that

car.

5. Sau các mạo từ (a, an, the)

Đại từ chỉ định (this, that, these,

those);

Lượng từ (each, no, any, a few, a

little,..)

She is a teacher.

This book is an interesting book.

I have a little money to go to the movie.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under,

at...

Thanh is good at literature.

Dấu hiệu nhận biết danh từ

-ion (distribution), -ment (development), -er (teacher) , -or (actor), -ant

(accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -

ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood

(childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty)

TÍNH TỪ(ADJECTIVE)

Vị trí của tính từ trong câu

1. Trước danh từ: (a/an/the) + (adv) +

adj + N

My Tam is a famous singer.

2. Sau động từ liên kết: be/ seem/

appear/ feel/ taste/ look/ keep/get/ keep/

make (sb) + adj

Tom seems tired now

The homework keeps me busy all the

time

3. Sau "too": S+ be/ seem/look..+ too

+adj..

Coffee seems too hot for me to drink.

4. Trước “enough": S + be + adj +

enough..

She is tall enough to play volleyball.

5. Trong cấu trúc: so + adj + that

The weather was so bad that we decided

to stay

at home

6. Dùng dưới các dạng so sánh

Meat is more expensive than fish.

7. Dùng trong câu cảm thán:

How intelligent she is!

Page

1

CHUYÊN ĐỀ : TỪ LOẠI “TEACHER IN CHARGE : TRAN TRUONG

THANH”