Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ CHUYÊN ĐỀ 17 (TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy tiếng Anh vào lớp 10. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngayNgữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP THCS VÀ LUYỆN VÀO 10 ĐIỂM 9+ ( CÓ LÝ THUYẾT, BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN ). Để tải trọn bộ ( CÓ ĐÁP ÁN )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHAPTER 17: EXPRESSION OF QUANTITY

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

EXPRESSION OF QUANTITY

1.

SOME

-

Dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đến được trong câu

khẳng định

Ex: I want some coffee. She needs some eggs.

-

Đôi khi dùng trong câu hỏi (mời ai dùng thêm gì hoặc đề nghị lịch sự)

Ex: Would you like some more coffee? May I go out for some drink?

2.

ANY

-

Thường dùng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được trong câu phủ

định hoặc nghi vấn

Ex: Do you want any suger? Does her need any eggs?

3.

MOST/ MOST OF

-

Most dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc không đếm được.

-

Most là từ xác định trong cấu trúc: most + N, most + adj + N

Ex: Most children are fond of sweets. Most beautiful material is expensive.

-

Most of dùng trước cụm danh từ số ít hoặc số nhiều. Các cụm danh từ đứng sau

most of thường xác định (phải có “the, these, those” hoặc tính từ sở hữu “my,

his, her, their, our, its”) Most of + determiner/ pronoun

Ex: Most of these children are intelligent. He has finished most of the exercises in

this book.

4.

MUCH, MANY, A GREAT DEAL OF, A LARGE NUMBER OF, A LOT OF…

With countable nouns

With uncountable noun

Many

A large number of

A great number of

Plenty of

A lot of/ lots of

Much

A great deal of

A large amount of

Plenty of

A lot of/ lots of

Ex: I don’t have much time for night clubs. There are so many people here. A large

amount of air pollution comes from industry. She has got a great deal of homework

today. I spend a lot of time watching TV. There are plenty of eggs in the fridge. There

is plenty of milk in the bottle. I saw a lot of flowers in the garden. A large number of

students are good.

5.

FEW, A FEW, LITTLE, A LITTLE

a.

Few, a few

-

Dùng trước danh từ đếm được

-

Few: rất ít, hầu như không có

Ex: I have few friends in that city.

-

A few: một vài

Ex: You can see a few houses on the hill.

b.

Little, a little

Page

1

CHUYÊN ĐỀ : TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG