Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ CHUYÊN ĐỀ 14(GERUND _ INFINITIVE).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy tiếng Anh vào lớp 10. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngayNgữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP THCS VÀ LUYỆN VÀO 10 ĐIỂM 9+ ( CÓ LÝ THUYẾT, BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN ). Để tải trọn bộ ( CÓ ĐÁP ÁN )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaoandethitienganh.info

CHAPTER 14: GERUND & INFINITIVE

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

V-ing

To-V

V1

Ving & To-V

1. Giới từ : in,

on,at..

2. love , like ,

enjoy, prefer ><

hate, dislike

3. start , begin,

give up >< stop ,

finish

4. suggest

5. consider : xem

xét

6. mind

7. imagine

8. avoid

9. risk

10. miss

11. practice

12. postpone

13. involve

14. admit

15. deny

16. quit = give

up

17. keep

18. spend

19. waste

20. fancy

21. can’t help

22. can’t stand

23. can’t bear

24. be busy

25. be worth

26. continute

27. It’s no use

28. It’s no good

29. have trouble

30. have

difficulty

31. be / get used

to

32. go

33. appreciate

………………………

………

………………………

………

1. agree

2. ask / told / warn

3. choose

4. decide

5. demand

6. expect

7. hope

8. manage

9. offer

10. plan

11. promise

12. refuse

13. seem

14. suppose

15. tell

16. want

17. tend

18. threaten

19. would like

20. would love

22. be able

23. wish

24. too….to

25. enough to

26. It + be +

adj+To-V

27. It takes

28. Sau các nghi

vấn từ how ,

what , where…

29. sau đại từ bất

định

Someone ,

something,

anything….

30. Câu bị động

31. only, first, last

31. mention

………………………

………

………………………

………

………………………

……

………………………

………

………………………

1. Sau khiếm

khuyết động

từ

can - could

will – would

have to – had

to

may – might

must

ought to

2. Sau V tri

giác

See

Look

Listen

Notice

Watch

Observe

Feel

Taste

Smell

3. Let

Make +

O

Have

Help

=> Bị động

ta dùng “ To-

V”

4. had better

would

rather

had sooner

5. do nothing

but

6. cannot but

1

allow

permit

recommend + O + To-V

advise

encourage

………………….

allow

permit

recommend + V-ing

advise

encourage

=> Be + V3/ed + To-V

2

Stop + V-ing : ngừng hẳn

( từ bỏ thói quen )

Stop + To-V : ngừng để

làm việc khác

3.

remember

forget + V-ing

regret

( diễn tả 1 hđộng đã xảy ra

trong quá khứ )

……………………………

remember

forget + To-V

regret

(diễn tả 1 hđộng sắp xảy

ra)

4.

Try + V-ing : thử

Try + to V : cố gắng

5.

Consider + V-ing: xem xét

Consider + to V : quan tâm

6.

like

start + V-ing / To-V

begin

( không thay đổi nghĩa )

Page

1

CHUYÊN ĐỀ : GERUND & INFINITIVE