Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ CHUYÊN ĐỀ 10(GIỚI TỪ).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). Ngữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy tiếng Anh vào lớp 10. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngayNgữ pháp THCS và Luyện vào 10 điểm 9+ ( Có lý Thuyết, Bài Tập và đáp án ). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP THCS VÀ LUYỆN VÀO 10 ĐIỂM 9+ ( CÓ LÝ THUYẾT, BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN ). Để tải trọn bộ ( CÓ ĐÁP ÁN )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHAPTER 10 : PREPOSITIONS

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1.

Dùng chỉ thời gian:

o

Đứng trước giờ: dùng

: AT

o

Đứng trước ngày, thứ, tuần dùng

: ON

o

Đứng trước tháng, mùa, năm, thế kỷ dùng

: IN

2.

Dùng chỉ nơi chốn:

o

Ñứng trước địa danh nhỏ, không nổi tiếng dùng

: AT

o

Ñứng trước dịa danh lớn, nổi tiếng dùng

: IN

3.

Dùng cho một số trường hợp khác

o

Chỉ thời gian sắp tới dùng

: IN. Ex: In three days : trong 3

ngày nữa

o

Vào buổi sáng

: in the morning

o

Vào buổi chiều

: in the afternoon

o

Vào buổi tối

: in the evening / at night

o

Vào cuối tuần

: at weekends

4.

Một số giới từ thường dùng:

o

From

: từ …

Ex : I am from Vietnam, I get the book from

the man

o

From … to

: từ … đến .. . Ex: From 4 o’clock to 6 o’clock; from my

house to school

o

Next to = near

: ở cạnh

Ex: I live near her house

o

Behind

: ở phía sau:

Ex: the shop is behind the postoffice

o

In front of

: ở trước

Ex: my house is in front of the school

o

On

: ở trên

Ex :the book is on the table

o

Under

: ở dưới

Ex : the pen is under the book

o

In the middle of

: ở giữa.

Ex :the tree is in the middle of the yard

o

In

: ở trong

Ex: he is in the room

o

Out

: ở ngoài:

Ex: he is out of the room

o

Opposite

: đối diện:

Ex:my house is opposite the shop

5. VERB + PREP: (Động từ + giới từ)

1. VERB + TO

- apologize to sb for sth

- belong to

- complain to sb about sb /

sth

- happen to

- introduce to

- listen to

- speak / talk to sb

- write to

- prefer ... to ...

- explain ... to ...

2. VERB + FOR

- apply for

- care for

- pay for

- look for

- wait for

- blame ... for

- leave ... for

- search ... for

- ask ... for

3. VERB + ABOUT

- care about

- dream about sb / sth

- think about

- hear about: be told about

- warn ... about

- think about : xem xét

Page

1

CHUYÊN ĐỀ : GIỚI TỪ