A. VOCABULARY
UNIT 4: CARING FOR THOSE IN NEED
QUAN TÂM ĐẾN NHỮNG NGƯỜI CẦN GIÚP ĐỠ)
New words
Meaning
Picture
Example
access
/ˈækses/ (v)
tiếp
cận,
sử
dụng
We
had
limited
access
to
education and healthcare.
Khả năng tiếp cận các dịch vụ
chăm sóc sức khỏe và giáo dục
của chúng tôi bị hạn chế.
barrier
/ˈbæriə(r)/ (n)
rào
cản,
chướng
ngại
vật
Barriers should be removed to
create an inclusive society for
all.
Nên phá bỏ các rào cản để tạo ra
một xã hội chung cho tất cả mọi
người.
blind
/blaɪnd/ (adj)
mù,
không
nhìn thấy được
He has been blind since birth.
Cậu ấy bị khiếm thị từ khi sinh
ra.
campaign
/kæmˈpeɪn/ (n)
chiến dịch
These students at Le Loi School
want to join the campaign.
Những học sinh này của trường
Lê Lợi muốn tham gia chiến dịch.