HSG Anh 6 mới kèm đáp án Đề số 63.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Tải trọn bộ Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ SỐ 63

Phòng giáo dục Tiền Hải

Trường T.H.C.S Giang Phong

Đề luyện thi học sinh giỏi huyện khối 6

năm học 2009-2010 - Môn : Tiếng Anh

(Thời gian làm bài: 120 phút)

Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy này. (Đề thi này gồm 04 trang)

Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (2, 0 điểm)

1.

A. game

B. geography

C. vegetable

D. change

2.

A. read

B. teacher

C. eat

D. beautiful

3.

A. tenth

B. math

C. brother

D. theater

4.

A. engineer

B. between

C. teeth

D. greeting

5.

A. sandwich

B. museum

C. bookstore

D. history

6.

A. noodles

B. makes

C. takes

D. lakes

7.

A. morning

B. sister

C. police

D. finally

8.

A. vacation

B. station

C. question

D. intersection

9.

A. movie

B. hospital

C. chocolate

D. bottle

10. A. cabbage

B. lettuce

C. uncle

D. picnic

Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2, 0 điểm)

a.

How much fruit that farmer (11 - produce)....................every year?

b.

We (12 - waste) ................ too much power at the moment.

c.

You (13 - buy) ................. a new house next year?

d.

The Mekong River (14 – be) the longest river in Viet Nam and it (15 - flow) ....... to the

Pacific Ocean.

e.

Mr. and Mrs. Thinh (16 - not grow) ............ vegetables in their garden.

f.

Which language she (17 - speak) …..? ~ She (18 – speak) …… English.

g.

The children (19 - play) …… sports in the school yard at present.

h.

We (20 – have) ….. lunch at school on weekdays.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

Bài 3: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. (2, 0 điểm)

a.

The teacher is coming to our class. Stand (21)……. to greet her, please.

b.

How do you go to school? ~ We go to school (22) …….. our school bus.

c.

There are four seasons (23) …… a year.

d.

There is a table, a couch and two armchairs (24) …… the living room. The table is (25) ……

the couch and two armchairs. The picture (26) ……. my family is (27) ……. the wall.

e.

We go to school (28) …… Monday to Saturday in the morning. The lessons start (29) ……

7.00 every day.

f.

These are my new pen friends. They are Chinese. They are (30) ……… China.