HSG Anh 6 mới kèm đáp án Đề số 56.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Tải trọn bộ Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

PHÒNG GD&ĐT VIỆT YÊN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

NĂM HỌC: 2010-2011

MÔN: TIẾNG ANH 6

Thời gian làm bài 150 phút

Điểm

bài thi

Bằng số:

Bằng chữ:……………….

Chữ kí GK 1:…………………………

Chữ kí GK 2:……………………….

Phách

Lưu ý: - Đề thi gồm 04 trang, thí sinh làm trực tiếp vào đề thi

- Thí sinh không được dïng bất cứ tài liệu nào kể cả Từ điển.

QuestionI:Chọn và khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ cùng

hàng (10 điểm)

1. A. gray

B. face

C. orange

D. make

2. A. big

B. time

C. fine

D. light

3. A. tall

B. fat

C. cat

D. hat

4. A. do

B. brother

C. two

D. to

5. A. has

B. name

C. family

D. lamp

6. A. through B. author

C. clothes D. thumb

7. A. middle

B. mile

C.kind

D.time

8. A.school

B.scout

C. sew

D. sure

9. A. everything

B.tooth

C. theater

D., they

10. A. marbles B. classes

C. teaches

D.changes.

Question II. Chọn và khoanh tròn từ không cùng nhóm trong mỗi câu sau (5 điểm):

1. A. teacher

B. brother

C. farmer

D. doctor

2. A. watches

B. brushes

C. teaches

D. goes

3. A. meat

B. fish

C. beef

D. tea

4. A. are

B. am

C. do

D. is

5. A. have

B. eat

C. is

D. play

Question III. Chọn đáp án đúng nhất bằng cách Khoanh tròn các chữ cái (10 điểm):

1. ______ trash over there.

A. Don’t throw

B. Not throw

C. Throw

D. Can’t throw

2. There is _____ oil in the bottle . We should buy some more .

A. little

B. a little

C. few

D. a few

3. ______ fruit does your father produce ?

A. How much B. How many C. How long

D. How often

4. What would you like to do at the weekend ?

A. I like to do a lot

B. I can’t do it C. I’d like to do D. I don’t like the weekend

5. What about ______ a cup of coffee ?

A. A have

B. having

C. you have

D. do you have

6. Are there ................... stores on your street?

A. a

B. an

C. any

D. the

7. My sister and I ............................. television in the living - room now.