HSG Anh 6 mới kèm đáp án Đề số 54.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Tải trọn bộ Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ SỐ 54

TRƯỜNG THCS AMSTEDAM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2013 – 2014

ĐỀ

TUYỂN ANH

MÔN : Anh 6 - Thời gian : 120 phút

( Không kể thời gian giao đề )

Mark

Teacher’s remark

I/ Choose and circle the letter a, b, or c that best completes each sentence (2 ms).

1/ He isn’t fat. He’s ______________ . a. very fat b. thin

c. teacher

2/ Look! He ______________ soccer. a. play

b. plays

c. is playing

3/ Mai doesn’t want ______________ noodles. a. some b. any

c. a

4/ How ______________ bananas are there on the table?

a. many b. much c. about

5/ Thu ______________ to school by car.

a. goes sometimes

b. sometimes going

c. sometimes goes

6/ She is going ______________ the citadel tomorrow.

a. visit

b. to visit

c. visiting

7/ I’m going to stay ______________ my uncle.

a. with

b. to

c. at

IV/ Supply the correct from or tense of the verbs in the brackets (0,5 m).

24/ Lan usually (play) . . . . . . . . . . . .. . . . . badminton in the fall.

25/ They (not go) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . to school on Sunday.

IV/ Write a passage about Nam’s activities in seasons, using the following suggestions (3 ms).

26/There/be/four/season/ayear…………….......................……………………………

27/They / be/ spring / summer / fall winter…………………………………………

28/

Spring / Nam / often jog………………………………………..

29/

Summer / he/ often / fly kites……………………………………….

30/

Fall / he / sommetimes / go sailing…………………………………

31/

Winter / he/ usually / play / table tennis…………………………………….

Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (2, 0 điểm)

1.

A. want

B. basketball

C. family

D. camp

1.

………………...

2.

A. foodstall

B. bookshelf

C. foot

D. noodles

2.

………………...

3.

A. who

B. which

C. what

D. when

3.

………………...

4.

A. brother

B. mother

C. thank

D. weather

4.

………………...