giáo án tiếng anh 10 Bright 42 Lesson 4b - Grammar 1.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

School: ………………………………………..

Date:……………………………………..

Class: …………………………….....................

Period: 42

UNIT 4 : GENDER EQUALITY

Lesson 4 – GRAMMAR 4b (Page 46)

1. Objectives

By the end of this lesson, students will be able to…

1.1. Language knowledge/ skills

-

review and practice grammar point: expressing futurity will/ be going to/ present

simple/ present continuous.

-

talk about their future predictions, their future plans and their fixed arrangements for

the weekend.

1.2. Competences

-

improve competences: self-control, communication, collaboration, critical thinking,

creativity.

1.3. Attributes:

-

develop their kindness, diligence, honesty, accountability.

2. Teaching aids and materials

- Teacher’s aids: Student’s book and Teacher’s book, class CDs, IWB – Phần mềm

tương tác trực quan, projector / interactive whiteboard /TV (if any), PowerPoint slides.

- Students’ aids: Student’s book, Workbook, Notebook.

3. Assessment Evidence

Performance Tasks

Performance Products

Assessment Tools

- Match the sentences to the uses of their

tenses.

- Fill in each gap using is/ are going to,

will or won’t.

- Put the verbs in brackets in the Present

Simple or the Present Continuous.

- Put the verbs in brackets into the

Present Simple, Present Continuous, be

going to, or will.

- Talk about your future predictions,

your future plans and your fixed

arrangements for the weekend

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers/

presentation.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

4. Procedures

A. Warm up: (5 minutes)

a. Objectives: To revise will / be going to / Present Simple / Present Continuous

(expressing futurity).

b. Content: task 1.

c. Expected outcomes: Ss can recall the tenses they learnt before.