Em học giỏi Tiếng Anh lớp 4 Unit 14.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 14:

PART 1: THEORY ( Lý thuyết)

I. VOCABULARY ( từ vựng)

NEW

WORDS

Pronunciatio

n

Meanings

Examples (Hs tự đặt)

TOPIC WORDS ( TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ)

attractive

/əˈtræk.tɪv/

hấp dẫn, thu

hút

She is attractive

good-looking

/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/

ưa nhìn

.................................................

..........

beautiful

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

xinh đẹp

.................................................

..........

handsome

/ˈhæn.səm/

đẹp trai

.................................................

...........

pretty

/ˈprɪt.i/

đẹp, xinh

xắn

.................................................

...........

cute

/kjuːt/

dễ thương

.................................................

...........

nice

/naɪs/

xinh, dễ

thương

.................................................

...........

tall

/tɔːl/

cao

.................................................

...........

short

/ʃɔːt/

thấp

.................................................

...........

thin

/θɪn/

gầy

.................................................

...........

slim

/slɪm/

mảnh mai

.................................................

...........

slender

/ˈslen.dər/

mảnh mai

.................................................

...........

skinny

/ˈskɪn.i/

rất gầy

.................................................

...........

fat

/fæt/

béo

.................................................

...........

strong

/strɒŋ/

khỏe

.................................................

...........

young

/jʌŋ/

trẻ

.................................................

...........

old

/əʊld/

già

.................................................

...........

middle-aged

/ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/

trung niên

.................................................