"ĐỘT PHÁ 9+ THI VÀO 10 TIẾNG ANH THPT" là một tài liệu ôn thi chuyên sâu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào lớp 10 với môn Tiếng Anh.
Tài liệu này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên và chuyên gia kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, đảm bảo bám sát chương trình học của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và chuẩn mực thi quốc gia.
Tài liệu bao gồm các phần chính như: Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu, Viết và Nghe hiểu. Các phần này được chia thành nhiều bài học, mỗi bài học đều có đầy đủ các kiến thức cơ bản và nâng cao về từ vựng và ngữ pháp, cùng với những bài tập luyện tập thực tế để giúp học sinh nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong kỳ thi.
Đặc biệt, tài liệu còn cung cấp cho học sinh một số kinh nghiệm ôn tập và làm bài thi hiệu quả, giúp học sinh tìm được phương pháp học tập phù hợp và tiết kiệm thời gian nhất.
Điểm nổi bật của tài liệu này là phù hợp cho học sinh ở mọi trình độ, từ người mới học đến người đã có nền tảng vững chắc. Hơn nữa, với sự trình bày rõ ràng, cách giải thích dễ hiểu, học sinh có thể tự học và tự kiểm tra trình độ của mình một cách dễ dàng.
Tóm lại, "ĐỘT PHÁ 9+ THI VÀO 10 TIẾNG ANH THPT" là một tài liệu ôn thi chất lượng cao, giúp các học sinh lớp 9 tự tin hơn khi chuẩn bị thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh. Tài liệu này xứng đáng là một tài liệu tham khảo quý giá cho các em học sinh trong quá trình ôn tập và nâng cao trình độ.
PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM | NỘI DUNG | ĐÁP ÁN |
Chuyên đề 1. Phát âm | 6 | 274 |
Chuyên đề 2. Trọng âm | 11 | 280 |
Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa | 15 | 285 |
Chuyên đề 4. Ngữ pháp | 19 | |
1. Thì của động từ | 24 | 295 |
2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ | 40 | 309 |
3. Danh động từ và động từ nguyên thể | 46 | 315 |
4. Động từ khuyết thiếu | 52 | 322 |
5. Cụm động từ | 57 | 327 |
6. Giới từ | 62 | 334 |
7. Mạo từ | 72 | 341 |
8. Câu ghép và câu phức | 78 | 348 |
9. Câu so sánh | 89 | 359 |
10. Câu bị động | 96 | 364 |
11. Câu điều kiện | 104 | 371 |
12. Câu ước | 109 | 376 |
13. Câu gián tiếp | 113 | 381 |
14. Câu hỏi | 122 | 388 |
15. Mệnh đề quan hệ | 131 | 397 |
16. Cấu tạo từ | 141 | 405 |
Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ | 148 | 410 |
Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu | 160 | 429 |
Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp | 190 | 464 |
PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 | NỘI DUNG | ĐÁP ÁN |
1. BÌNH DƯƠNG | 203 | 472 |
2. QUẢNG NINH | 207 | 476 |
3. VĨNH LONG | 210 | 479 |
4. KHÁNH HÒA | 213 | 482 |
5. AN GIANG | 216 | 485 |
6. BẾN TRE | 219 | 488 |
7. ĐỒNG NAI | 222 | 491 |
8. HÀ NỘI | 226 | 495 |
9. BẮC GIANG | 230 | 498 |
10. HẢI DƯƠNG | 233 | 501 |
11. THANH HÓA | 238 | 506 |
12. HẢI PHÒNG | 242 | 510 |
13. BẮK KẠN | 245 | 513 |
14. BẠC LIÊU | 248 | 516 |
15. BÌNH ĐỊNH | 251 | 519 |
16. BÌNH THUẬN | 253 | 521 |
17. CÀ MAU | 256 | 524 |
18. CẦN THƠ | 262 | 530 |
19. ĐẮK LẮK | 266 | 534 |
20. TP. HỒ CHÍ MINH (2020) | 270 | 539 |
PHẦN 3 – ĐÁP ÁN | ĐÁP ÁN | |
NỘI DUNG TRỌNG TÂM | 274 | |
MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 | 471 |
PHẦN 1 | NỘI DUNG TRỌNG TÂM |
CHUYÊN ĐỀ 1 * PHÁT ÂM
MỤC TIÊU
1 | 2 |
Nhận biết các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh. | Có thể vận dụng kiến thức về âm vị để xác định cách phát âm của chữ cái cụm chữ cái ở cấp độ từ. |
A. | NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH Vowels and consonants in English |
Nguyên âm đơn (Monophthongs) | Nguyên âm đôi | |||||||
NGUYÊN ÂM (Vowels) | /i:/ sheep | /i/ ship | /ʊ/ good | /u:/ shoot | /iə/ here | /ei/ wait | ||
/e/ bed | /ə/ teacher | /ɜ:/ bird | /ɔ:/ door | /ʊə/ tourist | /ɔi/ boy | /əʊ/ show | ||
/æ/ cat | /ʌ/ up | /a:/ far | /ɒ/ on | /eə/ hair | /ai/ my | /aʊ/ cow | ||
PHỤ ÂM (consonants) | /p/ pea | /b/ boat | /t/ tea | /d/ dog | /tʃ/ cheese | /dʒ/ June | /k/ car | /g/ go |
/f/ fly | /v/ video | /θ/ think | /ð/ this | /s/ see | /z/ zoo | /ʃ/ shell | /ʒ/ vision | |
/m/ man | /n/ now | /η/ sing | /h/ hat | /l/ love | /r/ red | /w/ wet | /j/ year |
B. | CÁCH PHÁT ÂM PHỔ BIẾN CỦA MỘT SỐ CHỮ CÁI How to pronounce common letters |
QUY TẮC PHÁT ÂM CHỮ CÁI NGUYÊN ÂM | |||||
-a- | -e- | -i- | |||
/æ/ /ei/ /ɔ:/ /ɒ/ /i/ /a:/ /eə/ | artisan, relaxed stage, danger call, award quality, wander massage, shortage disaster, cartoon parent, prepare | /e/ /ɜ:/ /i/ /i:/ /iə/
| asset, dweller prefer, service before, delight complete, Vietnamese here, imperial
| /i:/ /i/ /ai/ /ɜ:/
| marine, police whisk, simmer versatile, spaceline circle, birthday
|
-o- | -u- | -y- | |||
/ɔ:/ /ɜ:/ /ɒ/ /ʌ/ /əʊ/ /ə/
| fortress, exporter work, world bottle, doctor monkey, tongue global, ghost effort, sector
| /ʊ/ /u:/ /ju:/ /ʌ/ /ɜ:/ /ə/ /i/ | sugar, full flute, lunar universe, human tunnel, underpass survey, burden success, picture minute, busy | /i/ /i:/ /ai/
| lyric, pyramid busy, sixty style, occupy |
QUY TẮC PHÁT ÂM NHÓM CHỮ CÁI NGUYÊN ÂM | ||
-ai- | -ea- | -ee- |
/ei/ straight, entertain /eə/ air, fairy | /e/ threat, measure /ei/ break, great /i:/ weave, easy /iə/ clear, appear /ɜ:/ search, early /eə/ pear, wear | /i:/ degree, needle /iə/ cheer, career |
-ey- | -ei- | |
/i:/ key, geyser /i/ honey, monkey /ei/ survey, obey | /ei/ weight, neighbour /i:/ receive, ceiling | |
-ie- | ||
-oa- | -oo- | /i:/ field, believe /ai/ tie, die /aiə/ science, variety |
/əʊ/ roast, boat /ɔ:/ board, abroad | /u:/ igloo, school /ʊ/ foot, adulthood /ʌ/ flood, blood | |
-ou- | /ow/ | |
/u:/ through, group /ɔ:/ bought, thought /ʌ/ double, country | /əʊ/ though, poultry /aʊ/ found, mountain /ə/ thorough, famous | /əʊ/ grow, willow / aʊ/ down, town |
QUY TẮC PHÁT ÂM CHỮ CÁI PHỤ ÂM | ||
-c- | -d- | -g- |
/k/ concept, local /s/ citadel, recipe /ʃ/ ocean, precious | /d/ data, provide /dʒ/ judge, educate | /g/ glory, organ /dʒ/ village, gesture /ʒ/ garage, massage |
-n- | -s- | -t- |
/n/ nation, cavern /η/ uncle, blanket | /s/ safari, nervous /z/ present, enclose /ʃ/ sugar, ensure /ʒ/ leisure, usual | /t/ teach, contact /ʃ/ fiction, potential /tʃ/ nature, question
|
QUY TẮC PHÁT ÂM NHÓM CHỮ CÁI PHỤ ÂM | ||
-ch- | -gh- | -th- |
/tʃ/ channel, match /ʃ/ machine, brochure /k/ stomach, chemist | /f/: laugh, enough | /θ/ think, ethnic /ð/ although, without
|
MỘT SỐ PHỤ ÂM CÂM THƯỜNG GẶP | ||
-b- comb, thumb -g- sign, foreign -h- honest, hour | -gh- though, frighten -k- knock, know -l- should, half | -n- autumn, column -t- listen, whistle -w- answer, write |
QUY TẮC PHÁT ĐUÔI -S/-ES | ||
/s/ | /iz/ | /z/ |
/p/, /k/, /f/, /θ/, /t/
| /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
| - các phụ âm còn lại - toàn bộ các nguyên âm |
stops, walks, roofs months, posts | kisses, rises, washes churches, damages, massages | lives, pencils, reads stays, allows, rubbers |
QUY TẮC PHÁT ĐUÔI -ED | ||
/id/ | /t/ | /d/ |
/t/, /d/
| /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
| - các phụ âm còn lại - toàn bộ các nguyên âm |
wanted, supported needed, provided | helped, walked, laughed kissed, washed, watched | closed, filled, solved stayed, roared, allowed |
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Dạng bài | Xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác biệt với các từ còn lại |
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bắc Ninh)
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.
A. seat B. beat C. meat D. threat
Bước 1: Đọc kỹ các từ đã cho, xác định (cụm) chữ cái được gạch chân. | Bước 1: A. seat B. beat C. meat D. threat |
Bước 2: Nhớ các nguyên tắc phát âm có liên quan và xác định cách phát âm của các chữ này. | Bước 2: A. seat/si:t/ B. Beat /bi:t/ C. meat /mi:t/ D. Threat//θret/ |
Bước 3: Loại trừ các phương án có phần gạch chân được phát âm giống nhau. | Bước 3: Phương án A, B và C có “ea” gạch chân được phát âm là /i:/. |
Bước 4: Lựa chọn phương án có phần gạch chân đọc khác các âm còn lại. | Bước 4: Phương án D có “ea” gạch chân được phát âm là /e/, khác với các từ còn lại. Vì vậy phương án đúng là D. |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. flat | B. cake | C. place | D. state |
2. A. miles | B. sleeps | C. laughs | D. unlocks |
3. A. chair | B. children | C. machine | D. reach |
4. A. breathe | B. though | C. with | D. health |
5. A. housework | B. honest | C. honey | D. husband |
6. A. official | B. craftsman | C. because | D. carve |
7. A. chapter | B. chopsticks | C. charity | D. chemist |
8. A. allow | B. tomorrow | C. below | D. slowly |
9. A. neighbour | B. weight | C. height | D. sleigh |
10. A. when | B. who | C. what | D. where |
11. A. friends | B. opinions | C. notebooks | D. computers |
12. A. tidal | B. describe | C. divide | D. mineral |
13. A. watched | B. phoned | C. referred | D. followed |
14. A. pollution | B. question | C. action | D. tradition |
15. A. wished | B. suggested | C. provided | D. devoted |
16. A. climate | B. indeed | C. sibling | D. lingual |
17. A. system | B. landscape | C. support | D. reason |
18. A. champagne | B. relax | C. gather | D. challenge |
19. A. believe | B. field | C. relief | D. tie |
20. A. near | B. fear | C. pear | D. dear |
21. A. shout | B. through | C. mountain | D. household |
22. A. treasure | B. weather | C. creature | D. headache |
23. A. educates | B. decreases | C. touches | D. damages |
24. A. circle | B. birthday | C. minor | D. confirm |
25. A. bottle | B. doctor | C. fortune | D. bottom |
26. A. disappeared | B. decided | C. claimed | D. believed |
27. A. good | B. book | C. foot | D. pool |
28. A. proud | B. found | C. group | D. count |
29. A. cough | B. plough | C. night | D. high |
30. A. cheese | B. needle | C. cheerful | D. agree |