ĐỘT PHÁ 9+ THI VÀO 10 TIẾNG ANH THPT

"ĐỘT PHÁ 9+ THI VÀO 10 TIẾNG ANH THPT" là một tài liệu ôn thi chuyên sâu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào lớp 10 với môn Tiếng Anh.

Tài liệu này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên và chuyên gia kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, đảm bảo bám sát chương trình học của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và chuẩn mực thi quốc gia.

Tài liệu bao gồm các phần chính như: Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu, Viết và Nghe hiểu. Các phần này được chia thành nhiều bài học, mỗi bài học đều có đầy đủ các kiến thức cơ bản và nâng cao về từ vựng và ngữ pháp, cùng với những bài tập luyện tập thực tế để giúp học sinh nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong kỳ thi.

Đặc biệt, tài liệu còn cung cấp cho học sinh một số kinh nghiệm ôn tập và làm bài thi hiệu quả, giúp học sinh tìm được phương pháp học tập phù hợp và tiết kiệm thời gian nhất.

Điểm nổi bật của tài liệu này là phù hợp cho học sinh ở mọi trình độ, từ người mới học đến người đã có nền tảng vững chắc. Hơn nữa, với sự trình bày rõ ràng, cách giải thích dễ hiểu, học sinh có thể tự học và tự kiểm tra trình độ của mình một cách dễ dàng.

Tóm lại, "ĐỘT PHÁ 9+ THI VÀO 10 TIẾNG ANH THPT" là một tài liệu ôn thi chất lượng cao, giúp các học sinh lớp 9 tự tin hơn khi chuẩn bị thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh. Tài liệu này xứng đáng là một tài liệu tham khảo quý giá cho các em học sinh trong quá trình ôn tập và nâng cao trình độ.

Spinning

Đang tải tài liệu...

"ĐỘT PHÁ 9+ THI VÀO 10 TIẾNG ANH THPT" là một tài liệu ôn thi chuyên sâu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào lớp 10 với môn Tiếng Anh.

Tài liệu này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên và chuyên gia kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, đảm bảo bám sát chương trình học của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và chuẩn mực thi quốc gia.

Tài liệu bao gồm các phần chính như: Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu, Viết và Nghe hiểu. Các phần này được chia thành nhiều bài học, mỗi bài học đều có đầy đủ các kiến thức cơ bản và nâng cao về từ vựng và ngữ pháp, cùng với những bài tập luyện tập thực tế để giúp học sinh nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong kỳ thi.

Đặc biệt, tài liệu còn cung cấp cho học sinh một số kinh nghiệm ôn tập và làm bài thi hiệu quả, giúp học sinh tìm được phương pháp học tập phù hợp và tiết kiệm thời gian nhất.

Điểm nổi bật của tài liệu này là phù hợp cho học sinh ở mọi trình độ, từ người mới học đến người đã có nền tảng vững chắc. Hơn nữa, với sự trình bày rõ ràng, cách giải thích dễ hiểu, học sinh có thể tự học và tự kiểm tra trình độ của mình một cách dễ dàng.

Tóm lại, "ĐỘT PHÁ 9+ THI VÀO 10 TIẾNG ANH THPT" là một tài liệu ôn thi chất lượng cao, giúp các học sinh lớp 9 tự tin hơn khi chuẩn bị thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh. Tài liệu này xứng đáng là một tài liệu tham khảo quý giá cho các em học sinh trong quá trình ôn tập và nâng cao trình độ.

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 
1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1. BÌNH DƯƠNG

203

472

2. QUẢNG NINH

207

476

3. VĨNH LONG

210

479

4. KHÁNH HÒA

213

482

5. AN GIANG

216

485

6. BẾN TRE

219

488

7. ĐỒNG NAI

222

491

8. HÀ NỘI

226

495

9. BẮC GIANG

230

498

10. HẢI DƯƠNG

233

501

11. THANH HÓA

238

506

12. HẢI PHÒNG 

242

510

13. BẮK KẠN

245

513

14. BẠC LIÊU

248

516

15. BÌNH ĐỊNH

251

519

16. BÌNH THUẬN

253

521

17. CÀ MAU

256

524

18. CẦN THƠ

262

530

19. ĐẮK LẮK

266

534

20. TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

PHẦN 3 – ĐÁP ÁN 

ĐÁP

ÁN

NỘI DUNG TRỌNG TÂM 

274

MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 

471


 

 

 


 

PHẦN 1

NỘI DUNG TRỌNG TÂM




 

 

CHUYÊN ĐỀ 1 * PHÁT ÂM


 

MỤC TIÊU

1

2

Nhận biết các nguyên âm và phụ âm 

trong tiếng Anh.

Có thể vận dụng kiến thức về âm vị để xác định cách phát âm của chữ cái cụm chữ cái 

ở cấp độ từ.


 

A.

NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH

Vowels and consonants in English


 

 

Nguyên âm đơn

(Monophthongs)

Nguyên âm đôi
(Diphthongs)

 

NGUYÊN ÂM (Vowels)

/i:/

sheep

/i/

ship

/ʊ/

good

/u:/

shoot

/iə/

here

/ei/

wait

  

/e/

bed

/ə/

teacher

/ɜ:/

bird

/ɔ:/

door

/ʊə/

tourist

/ɔi/

boy

/əʊ/

show

 

/æ/

cat

/ʌ/

up

/a:/

far

/ɒ/

on

/eə/

hair

/ai/

my

/aʊ/

cow

 

PHỤ

ÂM

(consonants)

/p/

pea

/b/

boat

/t/

tea

/d/

dog

/tʃ/

cheese

/dʒ/

June

/k/

car

/g/

go

/f/

fly

/v/

video

/θ/

think

/ð/

this

/s/

see

/z/

zoo

/ʃ/

shell

/ʒ/

vision

/m/

man

/n/

now

/η/

sing

/h/

hat

/l/

love

/r/

red

/w/

wet

/j/

year



 

B.

CÁCH PHÁT ÂM PHỔ BIẾN CỦA MỘT SỐ CHỮ CÁI 

How to pronounce common letters


 

QUY TẮC PHÁT ÂM CHỮ CÁI NGUYÊN ÂM

-a-

-e-

-i-

/æ/

/ei/

/ɔ:/

/ɒ/

/i/

/a:/

/eə/

artisan, relaxed

stage, danger

call, award

quality, wander

massage, shortage

disaster, cartoon

parent, prepare

/e/

/ɜ:/

/i/

/i:/

/iə/


 

asset, dweller

prefer, service

before, delight

complete, Vietnamese

here, imperial


 

/i:/

/i/

/ai/

/ɜ:/


 

marine, police

whisk, simmer

versatile, spaceline

circle, birthday


 

 

-o-

-u-

-y-

/ɔ:/

/ɜ:/

/ɒ/

/ʌ/

/əʊ/

/ə/


 

fortress, exporter

work, world

bottle, doctor

monkey, tongue

global, ghost

effort, sector


 

/ʊ/

/u:/

/ju:/

/ʌ/

/ɜ:/ 

/ə/

/i/

sugar, full 

flute, lunar 

universe, human 

tunnel, underpass 

survey, burden 

success, picture

minute, busy

/i/

/i:/

/ai/


 

lyric, pyramid

busy, sixty

style, occupy


 

QUY TẮC PHÁT ÂM NHÓM CHỮ CÁI NGUYÊN ÂM

-ai-

-ea-

-ee-

/ei/ straight, entertain

/eə/ air, fairy

/e/ threat, measure

/ei/ break, great

/i:/ weave, easy

/iə/ clear, appear

/ɜ:/ search, early

/eə/ pear, wear

/i:/ degree, needle

/iə/ cheer, career

-ey-

-ei-

/i:/ key, geyser

/i/ honey, monkey

/ei/ survey, obey

/ei/ weight, neighbour

/i:/ receive, ceiling

-ie-

-oa-

-oo-

/i:/ field, believe

/ai/ tie, die

/aiə/ science, variety

/əʊ/ roast, boat

/ɔ:/ board, abroad

/u:/ igloo, school

/ʊ/ foot, adulthood

/ʌ/ flood, blood

-ou-

/ow/

/u:/ through, group

/ɔ:/ bought, thought

/ʌ/ double, country

/əʊ/ though, poultry

/aʊ/ found, mountain

/ə/ thorough, famous

/əʊ/ grow, willow

/ aʊ/ down, town


 

 

QUY TẮC PHÁT ÂM CHỮ CÁI PHỤ ÂM

-c-

-d-

-g-

/k/ concept, local

/s/ citadel, recipe

/ʃ/ ocean, precious

/d/ data, provide

/dʒ/ judge, educate

/g/ glory, organ

/dʒ/ village, gesture

/ʒ/ garage, massage

-n-

-s-

-t-

/n/ nation, cavern

/η/ uncle, blanket

/s/ safari, nervous

/z/ present, enclose

/ʃ/ sugar, ensure

/ʒ/ leisure, usual

/t/ teach, contact

/ʃ/ fiction, potential

/tʃ/ nature, question


 


 

QUY TẮC PHÁT ÂM NHÓM CHỮ CÁI PHỤ ÂM

-ch-

-gh-

-th-

/tʃ/ channel, match

/ʃ/ machine, brochure

/k/ stomach, chemist

/f/: laugh, enough

/θ/ think, ethnic

/ð/ although, without


 


 

MỘT SỐ PHỤ ÂM CÂM THƯỜNG GẶP

-b- comb, thumb

-g- sign, foreign

-h- honest, hour

-gh- though, frighten

-k- knock, know

-l- should, half

-n- autumn, column

-t- listen, whistle

-w- answer, write



 

QUY TẮC PHÁT ĐUÔI -S/-ES

/s/

/iz/

/z/

/p/, /k/, /f/, /θ/, /t/


 

/s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ 


 

- các phụ âm còn lại

- toàn bộ  các nguyên âm

stops, walks, roofs

months, posts

kisses, rises, washes

churches, damages, massages

lives, pencils, reads

stays, allows, rubbers

 

QUY TẮC PHÁT ĐUÔI -ED

/id/

/t/

/d/

/t/, /d/


 

/p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/


 

- các phụ âm còn lại

- toàn bộ  các nguyên âm

wanted, supported

needed, provided

helped, walked, laughed 

kissed, washed, watched

closed, filled, solved

stayed, roared, allowed


 

 

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI


 

Dạng bài

Xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác biệt với các từ còn lại

Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bắc Ninh) 

Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.

A. seat B. beat C. meat D. threat

Bước 1: Đọc kỹ các từ đã cho, xác định (cụm) chữ cái được gạch chân.

Bước 1:

A. seat           B. beat

C. meat           D. threat

Bước 2: Nhớ các nguyên tắc phát âm có liên quan và xác định cách phát âm của các chữ này.

Bước 2:

A. seat/si:t/    B. Beat /bi:t/

C. meat /mi:t/   D. Threat//θret/

Bước 3: Loại trừ các phương án có phần gạch chân được phát âm giống nhau.

Bước 3: Phương án A, B và C có “ea” gạch chân được phát âm là /i:/.

Bước 4: Lựa chọn phương án có phần gạch chân đọc khác các âm còn lại.

Bước 4: Phương án D có “ea” gạch chân được phát âm là /e/, khác với các từ còn lại.

Vì vậy phương án đúng là D.


 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. flat

B. cake

C. place

D. state

2. A. miles

B. sleeps

C. laughs

D. unlocks

3. A. chair

B. children

C. machine

D. reach

4. A. breathe

B. though

C. with

D. health

5. A. housework

B. honest

C. honey

D. husband

6. A. official

B. craftsman

C. because

D. carve

7. A. chapter

B. chopsticks

C. charity

D. chemist

8. A. allow

B. tomorrow

C. below

D. slowly

9. A. neighbour

B. weight

C. height

D. sleigh

10. A. when

B. who

C. what

D. where

11. A. friends

B. opinions

C. notebooks

D. computers

12. A. tidal

B. describe

C. divide

D. mineral

13. A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

14. A. pollution

B. question

C. action

D. tradition

15. A. wished

B. suggested

C. provided

D. devoted

16. A. climate

B. indeed

C. sibling

D. lingual

17. A. system

B. landscape

C. support

D. reason

18. A. champagne

B. relax

C. gather

D. challenge

19. A. believe

B. field

C. relief

D. tie

20. A. near

B. fear

C. pear

D. dear

21. A. shout

B. through

C. mountain

D. household

22. A. treasure

B. weather

C. creature

D. headache

23. A. educates

B. decreases

C. touches

D. damages

24. A. circle

B. birthday

C. minor

D. confirm

25. A. bottle

B. doctor

C. fortune

D. bottom

26. A. disappeared

B. decided

C. claimed

D. believed

27. A. good

B. book

C. foot

D. pool

28. A. proud

B. found

C. group

D. count

29. A. cough

B. plough

C. night

D. high

30. A. cheese

B. needle

C. cheerful

D. agree