Đề thi IOE 8 vòng 1,2 năm 2019.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập tài liệu, đề thi IOE Anh 8 mới nhất. Tuyển tập tài liệu, đề thi IOE Anh 8 mới nhất mới nhất là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập tài liệu, đề thi IOE Anh 8 mới nhất. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TUYỂN TẬP TÀI LIỆU, ĐỀ THI IOE ANH 8 MỚI NHẤT. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

IOE 2019-2020 GRADE 8

Round 1

Test 1:

1. Mr Minh………..English from 7’30 am to 9’00 pm everyday.

a. Teach

b. teaches

c. is teaching

d. taugh

2. I bought a cup of coffee and some pizzas………….my lunch.

a. from

b. for

c. to

d. in

3. There’s……………………at the cinama this weekend.

a. an action movie interesting

c. a action interesting movie

b. a interesting action movie

d. an interesting action movie

4. I am going………………around the world with my family this summer

a. to travel

b. traveled

c. traveling

d.

travel

5. She………………..be here at Christmas.

a. is

b. was

c. will be

d. were

6. What ………………great idea!

a. a

b. an

c. the

d. ᴓ

7. a. laugh

b. although

c. enough

d. cough

8. a. children

b. chicken

c. chair

d. charater

9. She prefers………………..part in sports

a. take

b. to take

c. taking

d. b & c

10.

Is there enough room………………….in the car?

_ Yes, there

is.

a. to I

b. to me

c. for I

d. for me

Test 2:

1. usually / at night. / milk / Tom / drinks.

……………………………………………………..

2. Mr Steve / never / listen / to / this kind of

music…………………………………………….

3. at the weekends. / goes / fishing

/ usually / He

………………………………………………

4. the most/ fluent / English / speaker. / Miss Thuy

is………………………………………….

5. last year. / this book / was / written / for the

children…………………………………………

6. She is / s girl / and an oval / rosy face. / black

eyes……………………………………………

7. Hurry up / for the meeting. / late / you / will be /

or…………………………………………..

8. Tuan and I / at the moment. / badminton / are /

playing………………………………………