Đề kiểm tra Tiếng anh 7 Global Success có key unit 10.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 10

Energy Sources

I. Find the word which has a different stress pattern from the others. (Tìm

từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

1. A.another

2. A.afternoon

3.A.quality

4.A.vacation

5.A.easily

B.energy

B.tommorrow

B.suggestion

B.abundant

B.netherlands

C.example

C.consider

C.natural

C.disaster

C.countryside

D.develop

D.pollution

D.yesterday

D.traveling

D.convenient

II. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung.)

Energy Protect Hydro Renewable Panels Evironment

1. The energy that comes from water is called____________energy.

2. We can use solar______________________to power the appliances in our house

3. Burning coal is poll iting our______________

4. Scientists are developing new energy sources to______________the environment.

5. We can't run out of____________energy sources.

6. The government is reducing the use of nuclear____________nowadays.

III. Circle the correct option in brackets. (Khoanh vào phương án đúng

trong ngoặc.)

1. I (is / am) having breakfast with my family.

2. Hoa (is / are) going to the supermarket with her mother.

3. We (am/are) playing football in the playground.

4. They are (visit / visiting) their grandmother.

5. It is not (raining / rain) now.

6. (He/I/You) is making cakes in the kitchen.

7.(They/She/He) are studying English in the classroom.

8. My friends (are/is) flying kites in the park.

9. The dancers are (perform / performing) a folk dance.

10. The children are (watches / watching) the music talent show on TV.