Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 6 Global success tập 2 có đáp án

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin gửi đến bạn đọc Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 6 Global success tập 2 có đáp án. Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 6 Global success tập 2 có đáp án là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy tiếng Anh . Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 6 Global success tập 2 có đáp án. CLB HSG Hà Nội luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 7. TELEVISION

T LANGUAGE FOCUS T

Grammar                   S Wh - questions

                                    S Conjunction in compound sentences: and, but, so

Pronunciation            S Sound /θ/ and /ð/

 

GRAMMAR

I. WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ để hỏi)

Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ  đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt 5 kê như sau:               

1. What: cái gì à dùng để hỏi về đồ vật, sự vật, sự kiện.

2. Which: cái mà à dùng để hỏi khi có sự lựa chọn.

3. Where: ở đâu à dùng để hỏi về vị trí, nơi chốn.

4. When: khi nào à dùng đ hỏi về thời gian.

5. Who: ai, người mà àdùng để hỏi thông tin về người.

6. Whom: người mà à dùng để hỏi cho tân ngữ chỉ người.

7. Whose: của người mà àdùng để hỏi về thông tin sở hữu.

8. Why: tại sao à dùng để hỏi lí do, nguyên nhân.

9. How: thế nào à dùng để hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ, phương tiện.

10. How old à dùng để hỏi về tuổi.

11. How tall à dùng để hỏi chiều cao của người.

12. How high à dùng để hỏi về chiều cao của vật.

13. How far is it + from ... to... àdùng để hỏi về khoảng cách.

14. How long à dùng để hỏi về độ dài.

15. How long à dùng để hỏi về thời gian bao lâu.

16. How often à dùng đ hỏi về mức độ, tần suất, s lần.

17. How much + be + S?àdùng đễ hỏi về giá cả.

18. How much do/ does + S + cost? àdùng đễ hỏi về giá cả.

19. What is the price of + N? à dùng đễ hỏi về giá cả.

20. How much + N (ko đếm được)? àdùng để hỏi về số lượng.

21. How many + N (es/ s) + are there + in the ...? àdùng để hỏi v số lượng với danh từ đếm được.

22. What’s the weather like? àdùng đ hỏi về thời tiết.

23. What color à dùng để hỏi về màu sắc.

24. What size à dùng để hỏi về kích cỡ.

II. CONJUNCTION (Liên từ)

Liên từ (hay còn gọi là từ nối) dùng đ kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu với nhau.

* and (và): Để nối hai động từ hay tính từ hoặc danh từ (một bộ phận của câu).

E.g. 

She has a car and a house.

Cô ấy có một cái xe ô tô và một ngôi nhà.

Peter is intelligent, humorous and kind.

Peter thông minh, hài hước và tốt bụng.

* or (hoặc): Chỉ sự lựa chọn hoặc đoán chừng.

E.g. 

Which colour do you want? Yellow, red or blue?

Bạn thích màu nào? Vàng, đỏ hay xanh?

* but (nhưng): Chỉ sự mâu thuẫn, trái ngược.

E.g. 

They are rich but mean.

Họ giàu nhưng keo kiệt.

* because (bởi vì): Chỉ nguyên nhân hoặc lý do.

E.g. 

I don't buy a car because it is too expensive.

Tôi không mua ô tô bởi vì nó quá đắt.

* although (mặc dù): Ch sự tương phn.

E.g. 

They went for a bath although it had begun to rain.

Họ đi tắm mặc dù trời đã bắt đầu đ mưa.

* so (vì vậy, nên):

E.g. 

I felt sleepy so I went to bed.

Tôi cảm thấy buồn ngủ, vì vậy tôi đi ngủ.

PRONUNCIATION

I. CÁCH PHÁT ÂM

1. Cách phát âm âm /θ/

ü Bước 1: Đặt lưỡi giữa 2 hàng răng

ü Bước 2: Thi hơi qua phn tiếp xúc giữa lưi và hai răng. Cách kim tra: Đ kiểm tra xem mình phát âm đúng hay không, hãy đặt bàn tay ra phía trước mặt rồi phát âm /θ/. Vì /θ/ là âm vô thanh nên sẽ có hơi bật vào lòng bàn tay.

Ex

think                /θiηk/               nghĩ

bath                 /bæθ/               tắm

thank               /θæηk/ cảm ơn

2. Cách phát âm âm /ð/

ü Bước 1: Đặt khe lưỡi giữa hai hàm răng

ü Bước 2: Phát âm /ð/

Cách kim tra: Cũng dùng bàn tay đ ra phía trước mặt như khi phát âm âm /θ/, nhưng khác với âm /θ/, khi phát âm âm /ð/ bạn s không cảm nhn được hơi bt vào lòng bàn tay bạn.

Ex:        

mother /’mʌðər/  mẹ

this                    /ðis/                    cái này     

with                    /wið/                   với

II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

1. Dấu hiệu nhận biết âm /θ/

• “th” luôn được phát âm là /θ/ khi

à "th” đứng đu một từ

think

/θiηk/

= nghĩ, suy nghĩ

thing

/θiη/

= đồ vật, sự việc

thirty

/’θɜ:ti/

= ba mươi

thorn

/θɔ:rn/

= gai nhọn

thumb

/θʌm/

= ngón tay cái

à Chữ “th" ở cuối một từ

mouth

/mθ/

= miệng

month

/mʌnθ/

= tháng

path

/pa:θ/

= lối đi

truth

/tru:θ/

= sự thật

bath

/ba:θ/

= sự tắm

à Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ

depth

/depθ/

= độ sâu

length

/leηθ/

= chiều dài

strength

/streηθ/

= sức mạnh

width

/widθ/

= bề rộng

à Khi "th" chỉ s thứ tự

fourth

/fɔ:θ/

= số thứ 4

fifth

/fifθ/

= sô thứ 5

sixth

/siksθ/

= số thứ 6

seventh

/’sevnθ/

= số thứ 7

2. Dấu hiệu nhận biết âm /ð/

• “th” được phát âm là /ð/.

this

/ ðis/

= cái này

that

/ ðæt/

= cái kia

they

/ ðei/

= họ

their

/ ðeə/

= của họ

than

/ ðæn/

= hơn, hơn là

then

/ ðen/

= sau đó

though

/ ðoʊ/

= mặc dầu

gather

/’gæðə/

= tập hợp lại

brother

/'brʌðə/

= anh, em trai

weather

/'weðə/

= thời tiết

 

EXERCISE

A. PRONUNCIATION

I. Put the words in the correct column according to the pronunciation of the underlined part.

throat

weather

both

teeth

think

throw

than

father

smooth

author

them

brother

weather

thirsty

month

leather

bath

thumb

clothes

thing

/θ/

/ð/

 

 

 

 

 

 

 

II. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line.

1. A. thin                     B. than                                    C. they                                    D. there

2. A. birthday              B.earth                       C. worth                      D. there

3. A. another               B. death                      C. brother                    D. though

4. A. thank                  B. mother                    C. thunder                   D. throat

5. A. they                    B.three                       C. thirst                       D. thread

6. A. worth                  B.thick                                   C. though                    D. wrath

7. A. Thursday                        B. than                                    C. there                       D. those

8. A. Thursday                        B. thanks                     C. these                       D. birthday

9. A. thought               B. without                   C. theatre                    D. tooth

10. A. weather            B. wealthy                   C. clothing                  D. bathing

B. VOCABULARY AND GRAMMAR

I. Match the pictures with the television programmes.

game show

cartoon

music

education

sports

science

animals

documentary

weather forecast

film

news

comedy