UNIT 7. TELEVISION
T LANGUAGE FOCUS T
Grammar S Wh - questions
S Conjunction in compound sentences: and, but, so
Pronunciation S Sound /θ/ and /ð/
GRAMMAR
I. WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ để hỏi)
Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt 5 kê như sau:
1. What: cái gì à dùng để hỏi về đồ vật, sự vật, sự kiện.
2. Which: cái mà à dùng để hỏi khi có sự lựa chọn.
3. Where: ở đâu à dùng để hỏi về vị trí, nơi chốn.
4. When: khi nào à dùng để hỏi về thời gian.
5. Who: ai, người mà àdùng để hỏi thông tin về người.
6. Whom: người mà à dùng để hỏi cho tân ngữ chỉ người.
7. Whose: của người mà àdùng để hỏi về thông tin sở hữu.
8. Why: tại sao à dùng để hỏi lí do, nguyên nhân.
9. How: thế nào à dùng để hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ, phương tiện.
10. How old à dùng để hỏi về tuổi.
11. How tall à dùng để hỏi chiều cao của người.
12. How high à dùng để hỏi về chiều cao của vật.
13. How far is it + from ... to... àdùng để hỏi về khoảng cách.
14. How long à dùng để hỏi về độ dài.
15. How long à dùng để hỏi về thời gian bao lâu.
16. How often à dùng để hỏi về mức độ, tần suất, số lần.
17. How much + be + S?àdùng đễ hỏi về giá cả.
18. How much do/ does + S + cost? àdùng đễ hỏi về giá cả.
19. What is the price of + N? à dùng đễ hỏi về giá cả.
20. How much + N (ko đếm được)? àdùng để hỏi về số lượng.
21. How many + N (es/ s) + are there + in the ...? àdùng để hỏi về số lượng với danh từ đếm được.
22. What’s the weather like? àdùng để hỏi về thời tiết.
23. What color à dùng để hỏi về màu sắc.
24. What size à dùng để hỏi về kích cỡ.
II. CONJUNCTION (Liên từ)
Liên từ (hay còn gọi là từ nối) dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu với nhau.
* and (và): Để nối hai động từ hay tính từ hoặc danh từ (một bộ phận của câu).
E.g.
She has a car and a house.
Cô ấy có một cái xe ô tô và một ngôi nhà.
Peter is intelligent, humorous and kind.
Peter thông minh, hài hước và tốt bụng.
* or (hoặc): Chỉ sự lựa chọn hoặc đoán chừng.
E.g.
Which colour do you want? Yellow, red or blue?
Bạn thích màu nào? Vàng, đỏ hay xanh?
* but (nhưng): Chỉ sự mâu thuẫn, trái ngược.
E.g.
They are rich but mean.
Họ giàu nhưng keo kiệt.
* because (bởi vì): Chỉ nguyên nhân hoặc lý do.
E.g.
I don't buy a car because it is too expensive.
Tôi không mua ô tô bởi vì nó quá đắt.
* although (mặc dù): Chỉ sự tương phản.
E.g.
They went for a bath although it had begun to rain.
Họ đi tắm mặc dù trời đã bắt đầu đổ mưa.
* so (vì vậy, nên):
E.g.
I felt sleepy so I went to bed.
Tôi cảm thấy buồn ngủ, vì vậy tôi đi ngủ.
PRONUNCIATION
I. CÁCH PHÁT ÂM
1. Cách phát âm âm /θ/
ü Bước 1: Đặt lưỡi giữa 2 hàng răng ü Bước 2: Thổi hơi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và hai răng. Cách kiểm tra: Để kiểm tra xem mình phát âm đúng hay không, hãy đặt bàn tay ra phía trước mặt rồi phát âm /θ/. Vì /θ/ là âm vô thanh nên sẽ có hơi bật vào lòng bàn tay. |
Ex
think /θiηk/ nghĩ
bath /bæθ/ tắm
thank /θæηk/ cảm ơn
2. Cách phát âm âm /ð/
ü Bước 1: Đặt khe lưỡi giữa hai hàm răng ü Bước 2: Phát âm /ð/. Cách kiểm tra: Cũng dùng bàn tay để ra phía trước mặt như khi phát âm âm /θ/, nhưng khác với âm /θ/, khi phát âm âm /ð/ bạn sẽ không cảm nhận được hơi bật vào lòng bàn tay bạn. |
Ex:
mother /’mʌðər/ mẹ
this /ðis/ cái này
with /wið/ với
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
1. Dấu hiệu nhận biết âm /θ/
• “th” luôn được phát âm là /θ/ khi
à "th” đứng đầu một từ
think | /θiηk/ | = nghĩ, suy nghĩ |
thing | /θiη/ | = đồ vật, sự việc |
thirty | /’θɜ:ti/ | = ba mươi |
thorn | /θɔ:rn/ | = gai nhọn |
thumb | /θʌm/ | = ngón tay cái |
à Chữ “th" ở cuối một từ
mouth | /maʊθ/ | = miệng |
month | /mʌnθ/ | = tháng |
path | /pa:θ/ | = lối đi |
truth | /tru:θ/ | = sự thật |
bath | /ba:θ/ | = sự tắm |
à Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
depth | /depθ/ | = độ sâu |
length | /leηθ/ | = chiều dài |
strength | /streηθ/ | = sức mạnh |
width | /widθ/ | = bề rộng |
à Khi "th" chỉ số thứ tự
fourth | /fɔ:θ/ | = số thứ 4 |
fifth | /fifθ/ | = sô thứ 5 |
sixth | /siksθ/ | = số thứ 6 |
seventh | /’sevnθ/ | = số thứ 7 |
2. Dấu hiệu nhận biết âm /ð/
• “th” được phát âm là /ð/.
this | / ðis/ | = cái này |
that | / ðæt/ | = cái kia |
they | / ðei/ | = họ |
their | / ðeə/ | = của họ |
than | / ðæn/ | = hơn, hơn là |
then | / ðen/ | = sau đó |
though | / ðoʊ/ | = mặc dầu |
gather | /’gæðə/ | = tập hợp lại |
brother | /'brʌðə/ | = anh, em trai |
weather | /'weðə/ | = thời tiết |
EXERCISE
A. PRONUNCIATION
I. Put the words in the correct column according to the pronunciation of the underlined part.
throat | weather | both | teeth |
think | throw | than | father |
smooth | author | them | brother |
weather | thirsty | month | leather |
bath | thumb | clothes | thing |
/θ/ | /ð/ | ||
|
|
II. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line.
1. A. thin B. than C. they D. there
2. A. birthday B.earth C. worth D. there
3. A. another B. death C. brother D. though
4. A. thank B. mother C. thunder D. throat
5. A. they B.three C. thirst D. thread
6. A. worth B.thick C. though D. wrath
7. A. Thursday B. than C. there D. those
8. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday
9. A. thought B. without C. theatre D. tooth
10. A. weather B. wealthy C. clothing D. bathing
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Match the pictures with the television programmes.
game show | cartoon | music | education |
sports | science | animals | documentary |
weather forecast | film | news | comedy |