CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP NÂNG CAO.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Các chuyên đề ngữ pháp nâng cao có đáp án. Các chuyên đề ngữ pháp nâng cao có đáp án là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Các chuyên đề ngữ pháp nâng cao có đáp án. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP NÂNG CAO

CONTENT

I.English Tenses (TEST 1,2,3,4)

II.Modality (TEST 1,2,3,)

II.Passive Voice (TEST 1,2,3,)

IV.Gerunds & Infinitives (TEST 1,2,3,)

V.Adjectives & Adverbs (TEST 1,2,3,)

VI.Adjective (Relative) Clauses (TEST 1,2,3,)

VII.Noun Clauses & Auxiliaries (TEST 1,2,3,)

VIII.Conditionals & Wish Clauses (TEST 1,2,3,)

IX.Conjunctions & Adverbial Clauses (TEST 1,2,3,)

XI.Determiners-Quantifiers-Articles (TEST 1,2,3,)

English Tenses - TEST 1

1. Last Saturday, my father ____ that his dinner suit was too small, so now he ____ a

strict diet.

A) has discovered / followed

B) discovers / was following

C) discovered / is following

D) was discovering / has followed

E) has been discovering / will follow

2. Helen ____ her driving test five times so far without success, but she ____, yet.

A) takes / isn't giving up

B) has taken / hasn't given up

C) was taking / didn't give up

D) is taking / doesn't give up

E) took / wasn't giving up

3. Most of the time, John and his friends ____ football matches at their local coffee, but

this Saturday, they ____ to the stadium, and so they're all very excited.

A) watch / are going

B) have been watching / go

C) are watching / have gone

D) were watching / went

E) have watched / were going

4. Kate ____ a vegetarian for eleven years now, and she ____ meat at all during this

time.

A) is / isn't eating

B) has been / wasn't eating

C) is / doesn't eat

D) has been / hasn't eaten