PHÒNG GD&ĐT ...............
TRƯỜNG THCS ...............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
Môn: Tiếng Anh 6 (Hệ 10 năm)
Năm học: 20… - 20…
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/
KỸ NĂNG
CÂU
SỐ
MỨC
ĐỘ
NHẬN
THỨC
CHUẨN
KTKN
DẠNG
CÂU
HỎI
NĂN G LỰC
NGÔN NGỮ
CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC
GIAO TIẾP
CẦN ĐẠT
I. LISTENING
Số câu: 10
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
I.
1-5
II.
1-5
Nhận
biết
Thông
hiểu
- Nghe đoạn văn
ngắn và điền từ
còn thiếu.
- Nghe và quyết
định câu văn
đung/ sai
TL
TN
Nghe và biết
cách chắt lọc
thông tin.
Nghe và hiểu
nội dung chính
II. PHONETICS
+ Phonetics/ Stress
Số câu: 5
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
III.
1-3
IV.
4,5
Nhận
biết
- Phân biệt cách
phát âm: "s",
"c" & "i"
- Phân biệt
trọng âm
TN
TN
Phân biệt đúng
các âm, trọng âm
của các từ đã
học
Phát âm chuẩn
các từ đã học
III. LANGUAGE
FOCUS
+ Grammar:
Số câu: 13
Số điểm: 2,6
Tỉ lệ: 26%
+ Vocabulary:
Số câu: 2
Số điểm: 0.4
Tỉ lệ: 4%
V.
1, 3
5-10
VI.
1-5
Nhận
biết
Thông
hiểu
- Hiểu cách sử
dụng của các thì
và cấu trúc, cấp
so sánh
- Tìm và sửa lỗi
TN
TL
Biết cách dùng
các cấu trúc câu
để miêu tả đưa
ra phép so sánh,
dạng so sánh
hợp lý
Sử dụng từ ngữ,
cấu trúc phù hợp
trong giao tiếp.
V.
2,4
Nhận
biết
- Nhận diện
môn thể thao,
tên các quốc gia
và quốc tịch
TN
Nhớ được các
từ, dùng đúng
trong ngữ cảnh.
IV. READING:
Số câu: 10
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
VII.
1-10
VIII.
1-4
Nhận
biết
Thông
hiểu
- Điền từ còn
thiếu hoàn thành
đoạn văn.
- Đọc và trả lời
câu hỏi.
TL
TN
Biết tìm các chi
tiết trong bài đọc
Đọc và hiểu nội
dung.
V. WRITING:
Số câu: 5
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
IX.
1-4
X.
1-4
Thông
hiểu
Vận
dụng
- Viết theo yêu
cầu.
- Viết lại câu
sao cho nghĩa
không đổi.
TL
TL
Biết diễn đạt câu
văn theo cách
khác.
VI. SPEAKING:
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Nói về bản
thân.
- Nói theo chủ
đề lựa chọn
Biết giới thiệu
các thông tin
liên quan đến cá
nhân.
Tự tin trong
giao tiếp bằng
Tiếng Anh
BGH DUYỆT
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
NGƯỜI RA ĐỀ