Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 UNIT 8 GLOBAL 7 HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) . Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ THƯ VIỆN ANH 7 GLOBAL _ BÀI TẬP BỔ TRỢ. Để tải trọn bộ ( gồm file nghe và file đáp án) chỉ với 50k/ Kì hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 8: FILMS

VOCABULARY

1. animation (n)

/'ænɪˈmeɪʃən/:

phim hoạt hoạ

2. critic (n)

/'krɪtɪk/:

nhà phê bình

3. direct (v)

/dɪˈrekt/:

làm đạo diễn (phim, kịch...)

4. disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/:

thảm hoạ, tai hoạ

5. documentary (n)

/,dɒkjə'mentri/:

phim tài liệu

6. entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/:

thú vị, làm vui lòng vừa ý

7. gripping (adj)

/'ɡrɪpɪŋ/:

hấp dẫn, thú vị

8. hilarious (adj)

/hɪˈleəriəs/:

vui nhộn, hài hước

9. horror film (n)

/'hɒrə fɪlm /:

phim kinh dị

10. must-see (n)

/'mʌst si:/:

bộ phim hấp dẫn cần xem

11. poster (n)

/'pəʊstə/:

áp phích quảng cáo

12. recommend (v)

/,rekə'mend /:

giới thiệu, tiến cử

13. review (n)

/rɪˈvju:/:

bài phê bình

14. scary (adj)

/:skeəri/:

làm sợ hãi, rùng rợn

15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/: phim khoa học viễn tưởng

16. star (v)

/stɑː/:

đóng vai chính

17. survey (n)

/'sɜːveɪ/:

cuộc khảo sát

18. thriller (n)

/'θrɪlə /:

phim kinh dị, giật gân

19. violent (adj)

/'vaɪələnt/:

có nhiều cảnh bạo lực

GRAMMAR

TỪ NỐI (CONNECTORS): ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE/ HOWEVER/ NEVERTHELESS.

1. Although/ In spite of/ Despite:

Although

In spite of

Despite

Chức năng

Chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai thông tin trong cùng một câu

Cấu trúc

Although + mệnh đề 1 (S+V),

mệnh đề 2 (S+V),

In spite of +danh từ/ cụm

danh từ/ V-ing

Despite +danh từ/ cụm

danh từ/ V-ing

Ví dụ

We enjoyed our camping holiday

although it rained every day.

(Chúng tôi đã rất thích chuyến đi

cắm trại mặc dù ngày nào trời

cũng mưa)

Although he worked very hard, he

didn’t manage to pass the exam.

(Mặc dù anh ấy học hành chăm chỉ,

nhưng anh ấy đã không thi đỗ)

We enjoyed our camping

holiday in spite of the rain.

(Chúng tôi đã rất thích

chuyến đi cắm trại mặc dù

trời mưa)

In spite of the traffic, we

arrived on time.

(Mặc dù giao thông tồi tệ,

tôi vẫn đến đúng giờ)

We enjoyed our camping

holiday despite the rain.

(Chúng tôi đã rất thích

chuyến đi cắm trại mặc

dù ngày nào trời cũng

mưa)

Despite the pain in his

leg, he completed the

marathon.

(Mặc dù đau chân nhưng

anh ấy vẫn hoàn thành

cuộc thi chạy)

2. However/ Nevertheless:

However/ Nevertheless:

Chức năng

Chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu

Cấu trúc

Mệnh đề 1. However/ Nevertheless, mệnh đề 2.

Mệnh đề 1. Chủ ngữ, however/ nevertheless, động từ.

Mệnh đề 1. Mệnh đề 2, however/ nevertheless

Ví dụ

I love London. However, the weather is bad.

L Ê T Ú 0 9 8 4 8 7 0 7 7 8 / P a g e 1 | 12