Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 UNIT 7 GLOBAL 7 HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) . Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ THƯ VIỆN ANH 7 GLOBAL _ BÀI TẬP BỔ TRỢ. Để tải trọn bộ ( gồm file nghe và file đáp án) chỉ với 50k/ Kì hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 7: TRAFFIC (TEACHER’S FILE)

VOCABULARY

1. cycle (v)

/saɪkl/:

đạp xe

2. traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/:

sự kẹt xe

3. park (v)

/pɑ:k/:

đỗ xe

4. pavement (n)

/'peɪvmənt/:

vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/:

nhà ga xe lửa

6. safely (adv)

/'seɪflɪ/:

an toàn

7. safety (n)

/'seɪftɪ/:

sự an toàn

8. seatbelt (n)

/'si:t'belt/:

dây an toàn

9. traffic rule (n)

/'træfIk ru:l/:

luật giao thông

10. train (n)

/treɪn/:

tàu hỏa

11. roof (n)

/ru:f/:

nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj)

/ɪ'li:gl/:

bất hợp pháp

13. reverse (n)

/rɪˈvɜːs/:

quay đầu xe

14. boat (n)

/bəʊt/:

con thuyền

15. fly (v)

/flaɪ/:

lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n)

/'helɪkɒptər/:

máy bay trực thăng

17. triangle (n)

/'traɪæŋɡl/:

hình tam giác

18. vehicle (n)

/'viɪkəl/:

xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n)

/pleɪn/:

máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/:

cấm (không được làm)

21. road sign

/rəʊd saɪn/:

biển báo giao thông

22. ship (n)

/ʃɪp/:

tàu thủy

23. tricycle (n)

/trɑɪsɪkəl/:

xe đạp ba bánh

GRAMMAR

HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ KHOẢNG CÁCH ( ASK & ANSWER ABOUT DISTANCE)

Cách dùng

“How far” là câu hỏi thường được dùng để hỏi về khoảng cách, quãng đường giữa 2 địa

điểm.

Ta đặt “It” làm chủ ngữ trong câu để nói về khoảng cách.

Cấu trúc

How far is it from A to B?

It is (about) + khoảng cách

Ví dụ

How far is it from your house to Tan Son Nhat airport?

(Khoảng cách từ nhà bạn tới sân bay Tân Sơn Nhất bao xa?)

It’s about 200 km (Khoảng 200 km)

Lưu ý

Trong câu trả lời về khoảng cách ta thường dùng “about” (khoảng chừng) khi không biết

chính xác về khoảng cách đó.

PRACTICE 1

Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng.

1.

How far is it from your apartment (from/to) the city centre?

2.

It is (at/ about) 1 kilometre.

3.

It is not very (near/far) from my house to the post office. It is just 500 metres.

4.

How far (is it/ it is) from your country to Japan?

5.

How (far/ much) is it from your location to the train station?

6.

My house is 2 kilometers (near/ far) from my grandparents’ bungalow.

7.

How far (is it/ are they) from here to the local museum?

8.

I think it is about 200 ( metres/ metre) from here to the nearest bus stop.

9.

My school is not far (from/to) my house. I can walk to school every day.

10.How far is it (from/ at) your office to the supermarket?

Bài 2: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.

1.

How_______ is it from your house to the city centre?

P a g e 1 | 14