Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 UNIT 6 GLOBAL 7 HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) . Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ THƯ VIỆN ANH 7 GLOBAL _ BÀI TẬP BỔ TRỢ. Để tải trọn bộ ( gồm file nghe và file đáp án) chỉ với 50k/ Kì hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL ( TEACHER’S FILE)

VOCABULARY

build /bɪld/ (v) : xây dựng

consider /kənˈsɪdə(r)/ (v) : coi như

consist of / kən'sist əv / (v) : bao hàm/gồm

construct /kənˈstrʌkt/ (v) : xây dựng

doctor’s stone tablet / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət /

(n): bia tiến sĩ

erect /ɪˈrekt/ (v) : xây dựng lên, dựng lên

found /faʊnd/ (v): thành lập

grow /ɡrəʊ/ (v) : trồng, mọc

Imperial Academy / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi / (n) : Quốc Tử Giám

Khue Van Pavilion / 'pəvɪljən / (n) : Khuê Văn Các

locate /ləʊˈkeɪt/ (v) : đóng, đặt, để ở một vị trí

pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) : chùa

recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : chấp nhận, thừa nhận

regard /rɪˈɡɑːd/ (v) : đánh giá

relic /ˈrelɪk/ (n) : di tích

site /saɪt/ (n) : địa điểm

statue /ˈstætʃuː/ (n) : tượng

surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh, vây quanh

take care of / teɪ keər əv / (v) : trông nom, chăm sóc

Temple of Literature / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / (n) : Văn Miếu

World Heritage / wɜːld 'herɪtɪdʒ / (n) : Di sản thế giới

TỪ VỰNG MỞ RỘNG

A.

SCHOOLS

primary school : Trường tiểu học

Nursery school : Trường mầm non

Kindergarten : Trường mẫu giáo

Junior high school : Trường trung học cơ sở

High school : Trường trung học phổ thông

Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm)

Junior colleges : Trường đắt đẳng

College : /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng

Private school : Trường tư thục

State school : Trường công lập

Boarding school : Trường nội trú

Day school : Trường bán trú

English school : Trường anh ngữ

Language school : Trường ngoại ngữ

Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư)

Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật

Vocational College: Trường đắt đẳng nghề

Art College: Cao đẳng nghệ thuật

Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm

University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học

B: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỨC VỤ

President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng

Assistant principals: Hiệu phó

Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên

P a g e 1 | 17