Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 UNIT 2 GLOBAL 7 NEW HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) . Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài Tập Bổ trợ Anh 7 Global năm học 2022 2023 ( có bản giáo viên và file nghe). CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ THƯ VIỆN ANH 7 GLOBAL _ BÀI TẬP BỔ TRỢ. Để tải trọn bộ ( gồm file nghe và file đáp án) chỉ với 50k/ Kì hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 2: HEALTHY LIVING-(STUDENTS)

VOCABULARY

GETTING STARTED

1.boat /bəʊt/ (v): chèo thuyền

- That’s my dad and I boating at Yen Son Park.(Đó là ba tôi và tôi cùng chèo thuyền tại công viên Yến Sơn.)

2.exercise /ˈeksəsaɪz/ (v): tập thể dục

- I also see a lot of people exercising there.(Tôi cũng nhìn thấy nhiều người tập thể dục ở đây.)

3.popular /ˈpɒpjələ(r)/

(adj): phổ biến

- Yes, it’s a popular place for people in my neighbourhood.(Vâng, đây là một nơi phổ biến cho mọi người ở

các vùng lân cận.)

4.outdoor activity /ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/

(n): hoạt động ngoài trời

- Outdoor activities are good for our health.(Hoạt động ngoài trời có lợi cho sức khỏe.)

5.go cycling /gəʊ ˈsaɪklɪŋ/ (v.phr): đạp xe

- My family often goes cycling in the countryside.(Gia đình tôi thường đạp xe ở miền quê.)

6.quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên tĩnh

- It’s quiet, and there’s a lot of fresh air.(Miền quê thì yên tĩnh và có nhiều không khí trong lành.)

7.interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

- It sounds interesting.(Nghe thật thú vị.)

8.lunchbox /ˈlʌnʧbɒks/ (n): hộp đựng đố ăn trưa

- We also bring fruit, water, and a lunchbox with us.(Chúng tôi cũng mang theo trái cây, nước và một hộp

đựng đồ ăn trưa.)

9.sunscreen /ˈsʌnskriːn/ (n): kem chống nắng

- Bring along a hat and sunscreen.

(Hãy mang theo một cái nón và kem chống nắng nhé.)

10.get sunburn /gɛt ˈsʌnbɜːn /

(v.phr): bị cháy nắng

- It’s really hot and sunny at noon, so you might get sunburn.(Trời thật sự nóng và nắng vào giữa trưa, vì vậy

bạn có thể bị cháy nắng đấy.)

11.run /rʌn/ / (v): chạy bộ

- Activities like running and cycling are good for health.(Những hoạt động như chạy bộ và đạp xe tốt cho sức

khỏe.)

12.walk /wɔːk/ (v): đi bộ

- I walk to school.(Tôi đi bộ đến trường.)

13.eat breakfast /iːt ˈbrɛkfəst/ (v.phr): ăn sáng

- I rarely eat breakfast.(Tôi ít khi ăn sáng.)

14.be good / bad for health /biː gʊd / bæd fɔː hɛlθ / (v.phr): tốt/ xấu cho sức khỏe

- Outdoor activities are good for our health.(Hoạt động ngoài trời có lợi cho sức khỏe.)

be good / bad for health /biː gʊd / bæd fɔː hɛlθ /

(v.phr): tốt/ xấu cho sức khỏe- Outdoor activities are good for our health.(Hoạt động ngoài trời có lợi cho

sức khỏe.)

A CLOSER LOOK 1

15.dim light /dɪm laɪt/ (n.phr): ánh sáng mờ

- We shouldn’t read books in dim light.(Chúng ta không nên đọc sách dưới ánh sáng mờ.)

16.lip balm /lɪp bɑːm/ (n.): son dưỡng môi

- Most girls use lip balm.(Đa phần con gái đều dùng son dưỡng môi.)

17.chapped lips /ʧæpt lɪps/ (n.phr): môi bị nứt

- If you also get chapped lips, use lip balm to help with that.(Nếu bạn cũng bị nứt môi, hãy sử dụng son

dưỡng môi để khắc phục điều này.)

P a g e 1 | 14